Khách du lịch quốc tế tiếng Anh là gì

Khách du lịch trong nước tiếng Anhlà Internal tourism.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Phiên âm là /in'tə:nl//ˈtʊrˌɪz·əm/.

Khách du lịch trong nước là những người đi ra khỏi nơi mình sống để đến một nơi khác ở trong nước với thời gian liên tục ít hơn 12 tháng và mục đích chính của chuyến đi để thăm quan, nghỉ ngơi, vui chơi giải trí hay các mục đích khác.

Một số từ vựng vềdu lịch.

Guide /ɡaɪd/:Hướng dẫn viên du lịch.

Ecotourism /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/: Du lịch sinh thái.

Operator/ˈɒpəreɪtər/: Người vận hành, người điều hành.

Expedition /ekspɪˈdɪʃən/: Cuộc thăm dò, thám hiểm.

Domestic travel /dəˈmestɪk ˈtrævl/: Du lịch nội địa.

Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/: Điểm đến.

High season/haɪ ˈsiːzn/: Mùa cao điểm.

Low Season /ləʊˈsiːzn/: Mùa ít khách.

Round trip /raʊnd ˈtrɪp/: Chuyến đi khứ hồi.

Excursion/ɪkˈskɜːʃn/: Vé máy bay khuyến mại.

Retail Travel Agency /ˈriːteɪlˈtrævl eɪdʒənsi/: Đại lý bán lẻ về du lịch.

Itinerary /aɪˈtɪnərəri/: Lịch trình.

Cruise /kruːz/: Cuộc đi chơi biển bằng tàu thủy.

Accommodation /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/: Chỗ ở.

Luggage /ˈlʌɡ.ɪdʒ/: Hành lý.

Resort /rɪˈzɔːrt/: Khu nghỉ dưỡng.

Ferry /ˈfer.i/: Bến phà.

Harbour /ˈhɑː.bər/: Bến tàu.

Platform /ˈplæt.fɔːm/: Thềm ga, sân ga.

Souvenir /suː.vənˈɪər/: Quà lưu niệm.

Bài viếtKhách du lịch trong nước tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chủ Đề