Không đáng tiếng Trung là gì

Những câu tiếng Trung thường dùng trong khẩu ngữ hiện đại mà bạn không được học trong sách vở.

1. 一个劲儿: Yī ge jìn er: Một mạch, không ngớt, không ngứng.

2. 说风凉话: Shuō f说的来/说不来: Shuō de lái/shuōbulái: [Hai bên] hợp ý nhau / không hợp ý nhau.

3. 合得来/合不来: Hédelái/hébulái: Hợp nhau. / Không hợp nhau.

4. 划得来/划不来: Huádelái/huábùlái: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá.

5. 靠的住/靠不住: Kào de zhù/kàobùzhù: Đáng tin / Không đáng tin.

6. 对得住/对不住: Duì de zhù/duì bù zhù: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi.

7.犯得着/犯不着: Fàndezháo/fànbuzhe: Đáng / không đáng.

8. 怪得着/怪不着: Guài dezháo/guài bùzháo: Dáng trách / không thể trách, chả trách.

9. 数得着/数不着: Shǔdezháo/shǔ bùzháo: Nổi bật / Không có gì nổi bật.

10. 遭透了: Zāo tòule: Hỏng bét, tồi tệ hết sức.

11. 说梦话:Shuō mènghuà: Nói mê, nói viển vông.

12. 说不上: Shuōbushàng: Không nói ra được, nói không xong.

13. 好得不能再好/再好也没有了:Hǎo dé bùnéng zài hǎo/zài hǎo yě méiyǒule: [Tốt đến nỗi] không thể tốt hơn được nữa.

14. 是我自己的不是: Shì wǒ zìjǐ de bùshì: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.

15. 来劲儿: Láijìn er: Có sức mạnh, tich cực

16. 开快车:Kāi kuàichē: Tốc hành / Cấp tốc.

17. 吃后悔药: Chī hòuhuǐyào: Ray rứt hối hận.

18. 吹牛: Chuīniú: Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.

19. 看中/看上: Kàn zhòng/kàn shàng: Vừa mắt, ưng ý.

20. 说的比唱的还好听: Shuō de bǐ chàng de hái hǎotīng: Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai [có ý châm biếm].

21. 太阳从西边出来了: Tàiyáng cóng xībian chūláile: Mặt trời mọc đằng Tây.

22. 戴高帽(子):Dài gāo mào [zi]: Nịnh bợ, phỉnh nịnh.

23. 倒胃口: Dǎo wèikǒu: Ngán tận cổ.

24. 赶时髦: Gǎnshímáo: Chạy teo mốt.

25. 赶得上: Gǎndeshàng: Đuổi kịp, theo kịp, kịp.

26. 家常便饭: Jiāchángbiànfàn: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.

27. 喝西北风: Hē xīběi fēng: Ăn không khí.

28. 开绿灯: Kāilǜdēng:Bật đèn xanh.

29. 拿手戏: Náshǒu xì: Trò tủ, ngón ruột.

30. 露一手/露两手: Lòuyīshǒu/lù liǎngshǒu: Lộ ngón nghề.

31. 留后手/留后路: Liú hòu shǒu/liú hòu lù: Có biện pháp dự phòng / Để lối thoát, để lối rút lui.

32. 热门(儿): Rèmén [er]: [Sự vật] hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng.

33. 冷门(儿): Lěngmén [er]:[Công viẹc, sự nghệp] it được để ý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn.

34. 马大哈: Mǎdàhā: Đểnh đoảng, sơ ý / Người đẻnh đoảng, sơ ý.

34. 拍马屁: Pāimǎpì: Tâng bốc,nịnh bợ.

35. 交白卷: Jiāobáijuàn:Nộp giấy trắng.

36. 泼冷水: Pōlěngshuǐ: Xối nước lạnh, tat nước lạnh.

37. 妻管严: Qī guǎn yán: Vợ quản chặt.Ví bị vợ quản lý quá chặt chẽ

38. 走老路: Zǒu lǎolù: Đi đường mòn.

39. 走下坡路: Zǒu xiàpōlù: Đi xuống dốc, tuột dốc.

40. 走着瞧: Zǒuzhe qiáo: Để rồi xem.

41. 纸老虎: Zhǐlǎohǔ:Con cọp giấy.

42. 竹篮打水一场空/泡汤 :Zhú lán dǎ shuǐ yīchǎngkōng/pàotāng : Rổ tre đựng nước cũng bằng không, bong bóng nươc,

Xôi hỏng bỏng không.

43. 便宜无好货,好货不便宜:Piányi wú hǎo huò, hǎo huò bù piányi: Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ; Của rẻ của ôi, thền nào của đó.

44. 我让他往东走,他偏要往西行:[不听话] Wǒ ràng tā wǎng dōng zǒu, tā piān yào wǎng xīxíng: Bù tīnghuà :Chỉ một đằng, làm một nẻo [Để ngoài tai].

45. 从一个耳朵进去,从另一个耳朵出来: Cóng yīgè ěrduo jìnqù, cóng lìng yīgè ěrduo chūlái: Từ tai này ra tai kia. Bỏ ngoài tai

46. 扔在脑后/扔在脖子后:Rēng zài nǎo hòu/rēng zài bózi hòu: Bỏ ngoài

--------------------------------------

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đề xuất, xin vui lòng chia sẻ với chúng tôi!

Tiếng Trung Toàn Diện - Dạy và học tiếng Trung một cách Toàn Diện!

30/09/2020

Chủ Đề