Khuỳnh tay nghĩa là gì

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =]]

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =]]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khuỳnh tay", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khuỳnh tay, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khuỳnh tay trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đập tay [Yeah] Ngoặc tay [móc ngón tay] Đấm tay Bắt tay kiểu Asean

2. Vỗ tay, vỗ tay!

3. Chị cần em đưa cánh tay ra và vẫy tay, vẫy tay, vẫy tay.

4. [ Vỗ tay ] [ Vỗ tay ]

5. [Vỗ tay] [Ngưng vỗ tay]

6. Tay này rửa tay kia.

7. Bỏ tay lên tay lái.

8. Sasuke là người thuận cả hai tay, trong đó tay trái là tay trội hơn tay phải.

9. Cánh tay phải luồn vào ống tay phải, thế đấy, cánh tay trái luồn vào ống tay trái.

10. Cảm ơn [ Vỗ tay ] [ Vỗ tay ]

11. Mỗi bàn tay có bốn ngón tay, không có ngón tay cái.

12. Bàn tay liền với cánh tay, còn cánh tay lại liền với...

13. Tay nào chả là tay nhỉ?

14. [ Vỗ tay ] [ Cám ơn ] [ Vỗ tay ]

15. người cụt tay, cướp tay giả

16. Tay... đưa cho tôi cánh tay.

17. Cách 1: Co ngón giữa bàn tay [trai tay trái, gái tay phải].

18. Lòng bàn tay ngửa bàn tay nắm.

19. Này, bỏ tay ra khỏi tay lái

20. Cánh tay: cánh tay chia làm ba khớp là vai, khuỷu [cùi chỏ] và cổ tay; và gồm ba đoạn là cánh tay trong [từ vai đến khuỷu], cẳng tay [từ khuỷu đến cổ tay] và chưởng [lòng bàn tay].

Nếu các anh chị có con, cháu được cô giáo cho về nhà làm bài tập kiểu “Cô thách em tìm 5 từ vần ưi có nghĩa!” thì có thể tham khảo danh sách này.

Cập nhật: Tìm vần tại Dự án S

Kể từ nay, anh chị có thể tìm âm tiết theo vần tại Dự án S. Kết quả tìm kiếm không chỉ gồm các âm tiết có ở đây mà còn có các từ [ghép] chứa các âm tiết đó. Ngoài ra, trong quá trình thu thập ngữ liệu, các âm tiết chưa được ghi nhận cũng sẽ được cập nhật.

Chủ Đề