Kỹ sư điện điện tử tiếng Anh là gì

Kỹ sư điện tiếng Anh là electrical engineer.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Phiên âm: /iˈlek.trɪ.kəl/.

Một số từ vựng liên quan với electrical engineer:

People on site: người ở công trường.

Heavy equipment /hevi ikwipmənt/: thiết bị thi công.

Superintending officer /ˌsuːpərɪnˈtendin ɔfisə/: nhân viên giám sát.

Foreman /fɔ:mən/: tổ trưởng.

Các mẫu câu liên quan với electrical engineer:

She is an mit grad with degrees in electrical engineering and computer science.

Cô tốt nghiệp mit với bằng kỹ sư điện và khoa học máy tính.

Elizalde's profession is electronic system engineering.

Nghề nghiệp của Elizalde là kỹ thuật hệ thống điện tử.

An electrical engineer would design the power systems, sensors, electronics.

Một kỹ sư điện sẽ thiết kế hệ thống điện, cảm biến, điện tử.

Parvin worked as an electronic systems engineer, program manager until 1994.

Parvin làm kỹ sư hệ thống điện tử, quản lý chương trình cho đến năm 1994.

Bài viết kỹ sư điện tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chủ Đề