Lăng xê tiếng anh là gì

Nghĩa của từ lăng-xê

trong Từ điển Việt - Anh
@lăng-xê [lăng xê]
- [từ gốc tiếng Pháp là Lancer] to launch somebody on a career; [nghĩa rộng] to make somebody famous; to beat the drum for somebody

Những mẫu câu có liên quan đến "lăng-xê"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lăng-xê", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lăng-xê, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lăng-xê trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Đào tạo anh ta, lăng xê, biến anh ta thành thứ vĩ đại nhất trong boxing, và...

Make him, promote him, make him the next biggest thing in boxing, and...

2. Năm 1973 Xerox Alto và năm 1981 Star workstations, trong đó lăng xê giao diện người dùng đồ họa, sử dụng mạch TTL tích hợp ở cấp độ của ALU và bitslices.

The 1973 Xerox Alto and 1981 Star workstations, which introduced the graphical user interface, used TTL circuits integrated at the level of Arithmetic logic units [ALUs] and bitslices, respectively.

Video liên quan

Chủ Đề