Lastly là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈlæst/

Hoa Kỳ[ˈlæst]

Danh từSửa đổi

last [số nhiềulasts]

  1. Khuôn giày, cốt giày.

Thành ngữSửa đổi

  • to stick to one's last: Không dính vào những chuyện mà mình không biết.

Danh từSửa đổi

last [số nhiềulasts]

  1. Lát [đơn vị đo trọng tải của tàu thuỷ, bằng 2.000 kg].

Danh từSửa đổi

last [không đếm được]

  1. Người cuối cùng, người sau cùng. to be the last to come là người đến sau cùng
  2. Lần cuối, lần sau cùng; giờ phút cuối cùng. to holf on to the last giữ vững cho đến phút cuối cùng as I said in my last, I should come on Monday như tôi đã nói trong bức thư viết gần đây nhất, tôi sẽ tới vào thứ hai
  3. Lúc chết, lúc lâm chung. to be near one's last sắp chết
  4. Sức chịu đựng, sức bền bỉ.

Thành ngữSửa đổi

  • at last, at long last: Sau hết, sau cùng, rốt cuộc.
  • to look one's last on something: Nhìn vật gì lần sau cùng.
  • to [till] the last:
    1. Đến cùng, đến giờ chót, đến hơi thở cuối cùng. to fight to the last chiến đấu đến hơi thở cuối cùng

Tính từSửa đổi

Cấp trung bình
last

Cấp hơn
không so sánh được

Cấp nhất
không có [tuyệt đối]

last [không so sánh được]

  1. Cuối cùng, sau chót, sau rốt. the last page of a book trang cuối cùng của quyển sách
  2. Vừa qua, qua, trước. last night đêm qua last mouth tháng trước last week tuần trước last year năm ngoái
  3. Gần đây nhất, mới nhất, cuối cùng. last news tin tức mới nhất the last word in science thành tựu mới nhất của khoa học
  4. Vô cùng, cực kỳ, rất mực, tột bực. a question of the last importance một vấn đề cực kỳ quan trọng
  5. Cuối cùng, rốt cùng, dứt khoát. I have said my last word on the matter tôi đã nói dứt khoát về vấn đề đó
  6. Không thích hợp nhất, không thích nhất, không muốn nhất. that's the last thing I'll do đó là cái điều mà tôi sẽ không bao giờ làm

Đồng nghĩaSửa đổi

gần đây nhất
  • latest

Thành ngữSửa đổi

  • last but not least: Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng.

Phó từSửa đổi

Cấp trung bình
last

Cấp hơn
không so sánh được

Cấp nhất
không có [tuyệt đối]

last [không so sánh được]

  1. Cuối cùng, sau cùng, lần cuối. when did you see him last? lần cuối cùng anh gặp hắn là khi nào?

Động từSửa đổi

last /ˈlæst/

  1. Tồn tại, kéo dài; giữ lâu bền, để lâu; đủ cho dùng. to last out the night kéo dài hết đêm; sống qua đêm [người bệnh] these boots will not last những đôi giày ống này sẽ không bền this wine will not last thứ rượu vang này không để lâu được this sum will last me three weeks số tiền này đủ cho tôi chi dùng trong ba tuần

Chia động từSửa đổi

last
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to last
lasting
lasted
last last hoặc lastest¹ lasts hoặc lasteth¹ last last last
lasted lasted hoặc lastedst¹ lasted lasted lasted lasted
will/shall²last will/shalllast hoặc wilt/shalt¹last will/shalllast will/shalllast will/shalllast will/shalllast
last last hoặc lastest¹ last last last last
lasted lasted lasted lasted lasted lasted
weretolast hoặc shouldlast weretolast hoặc shouldlast weretolast hoặc shouldlast weretolast hoặc shouldlast weretolast hoặc shouldlast weretolast hoặc shouldlast
last lets last last
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề