Leg Tiếng Việt là gì

1. Break a leg

Ví dụ: Play well, Rob! Break a leg! [Chơi tốt nhé, Rob! Chúc may mắn]

Cụm từ này cũng được dùng với nghĩa đen là gãy xương chân.

Ví dụ: She fell down the stairs and broke her leg in two places. [Cô ấy ngã cầu thang và gãy chân ở hai chỗ].

2. Without a leg to stand on/ Not have a leg to stand on

Ví dụ: He tried to get the town change the street lights, but because there was no money in the budget he found himself without a leg to stand on.

[Ông ta cố gắng thay đổi đèn đường trong thị trấn, nhưng vì không có tiền trong ngân sách nên ông ta cảm thấy bất lực].

3. Pull someone's leg

Ví dụ: Are you serious about moving back in or are you pulling my leg? [Anh nghiêm túc muốn quay lại đó hay anh đang đùa tôi vậy?]

4. An arm and a leg

Ví dụ: a cruise that cost an arm and a leg [một chuyến du thuyền rất đắt đỏ].

Pay an arm and a leg có nghĩa là trả quá nhiều tiền cho thứ gì đó.

Ví dụ: I hate to have to pay an arm and a leg for a tank of gas. [Tôi ghét phải trả quá nhiều tiền cho một bình ga].

5. Tail between legs/ Your tail between your legs

Ví dụ: After playing so badly for the entire game, the team walked off with their tails between their legs.

[Sau khi chơi rất tệ trong toàn trận, cả đội rời đi trong nỗi xấu hổ].

6. Show a leg

Ví dụ: Show a leg! Its past 11 oclock. [Dậy đi! Hơn 11h rồi đấy!]

Phiêu Linh

Video liên quan

Chủ Đề