1. Break a leg
|
Ví dụ: Play well, Rob! Break a leg! [Chơi tốt nhé, Rob! Chúc may mắn]
Cụm từ này cũng được dùng với nghĩa đen là gãy xương chân.
Ví dụ: She fell down the stairs and broke her leg in two places. [Cô ấy ngã cầu thang và gãy chân ở hai chỗ].
2. Without a leg to stand on/ Not have a leg to stand on
|
Ví dụ: He tried to get the town change the street lights, but because there was no money in the budget he found himself without a leg to stand on.
[Ông ta cố gắng thay đổi đèn đường trong thị trấn, nhưng vì không có tiền trong ngân sách nên ông ta cảm thấy bất lực].
3. Pull someone's leg
|
Ví dụ: Are you serious about moving back in or are you pulling my leg? [Anh nghiêm túc muốn quay lại đó hay anh đang đùa tôi vậy?]
4. An arm and a leg
|
Ví dụ: a cruise that cost an arm and a leg [một chuyến du thuyền rất đắt đỏ].
Pay an arm and a leg có nghĩa là trả quá nhiều tiền cho thứ gì đó.
Ví dụ: I hate to have to pay an arm and a leg for a tank of gas. [Tôi ghét phải trả quá nhiều tiền cho một bình ga].
5. Tail between legs/ Your tail between your legs
|
Ví dụ: After playing so badly for the entire game, the team walked off with their tails between their legs.
[Sau khi chơi rất tệ trong toàn trận, cả đội rời đi trong nỗi xấu hổ].
6. Show a leg
|
Ví dụ: Show a leg! Its past 11 oclock. [Dậy đi! Hơn 11h rồi đấy!]
Phiêu Linh