Lên kế hoạch tiếng Trung là gì

KẾ HOẠCH TƯƠNG LAI:1. 你明天打算什么时候去机场? [nǐ mínɡ tiān dǎ suɑn shén me shí hou qù jī chǎnɡ ? ]: Ngày mai bạn định khi nào tới sân bay?2. 他回来吃饭吗? [tā huí lái chī fàn mɑ?]: Anh ấy về ăn cơm không?3. 我要去书店,你和我去吗? [wǒ yào qù shū diàn,nǐ hé wǒ qù mɑ?]: Tôi cần tới hiệu sách, bạn đi với tôi không?4. 他们将在下周五的会上讨论这个问题。 [tā men jiānɡ zài xià zhōu wǔ de huì shànɡ tǎo lùn zhè ɡe wèn tí。]: Họ sẽ thảo luận vấn đề này vào cuộc họp thứ 6 tuần tới5. 我明天这时候在餐馆等你。 [wǒ mínɡ tiān zhè shí hou zài cān ɡuǎn děnɡ nǐ。]: Tôi sẽ chờ bạn ở nhà hàng vào giờ này ngày mai6. 到家以后,我会给你打电话。 [dào jiā yǐ hòu,wǒ huì ɡěi nǐ dǎ diàn huà。]: Sau khi về tới nhà, tôi sẽ gọi điện thoại cho bạn7. 你晚上干什么? [nǐ wǎn shɑnɡ ɡàn shén me ? ]: Buổi tối bạn làm gì?8. 我可能会呆在家看电视。 [wǒ kě nénɡ huì dāi zài jiā kàn diàn shì。 ]: Chắc tôi ở nhà xem ti vi9. 暑假计划干什么? [shǔ jià jì huà ɡàn shén me? ]: Nghỉ hè dự định làm gì?10. 我在考虑去巴黎旅游。 [wǒ zài kǎo lǜ qù bā lí lǚ yóu。 ]: Tôi đang xem xét đi Paris du lịch11. 艺术馆将有一次陶瓷展。 [yì shù ɡuǎn jiānɡ yǒu yí cì táo cí zhǎn。 ]: Bảo tàng nghệ thuật sẽ có một cuộc triển lãm đồ gốm12. 你还是想当博士,是吗? [nǐ hái shì xiǎnɡ dānɡ bó shì,shì mɑ ? ]: Bạn vẫn muốn làm tiến sĩ đúng không?13. 你会拿这事怎么办? [nǐ huì ná zhè shì zěn me bàn ? ]: Bạn sẽ giải quyết việc này thế nào?14. 你毕业后想干什么? [nǐ bì yè hòu xiǎnɡ ɡān shén me ? ]: Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm gì?15. 我想继续深造。[wǒ xiǎnɡ jì xù shēn zào。]: Tôi muốn tiếp tục học thêm>>>>Xem thêm:

  • trung tâm tiếng trung
  • khóa học tiếng trung giao tiếp

TRUNG TAM TIENG TRUNGCHAT LUONGTAI HA NOI

Địa chỉ:Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline: 097.5158.419 [ Cô Thoan]

Chủ Đề