Lệnh kpartx trong linux

Name

kpartx - Create device maps from partition tables

Synopsis

kpartx [-a | -d | -l] [-v] wholedisk

Description

This tool, derived from util-linux' partx, reads partition tables on specified device and create device maps over partitions segments detected. It is called from hotplug upon device maps creation and deletion.

Options

-aAdd partition mappings-dDelete partition mappings-lList partition mappings that would be added -a-pset device name-partition number delimiter-fforce creation of mappings; overrides 'no_partitions' feature-gforce GUID partition table [GPT]-ssync mode. Don't return until the partitions are created-vOperate verbosely

See Also

multipath[8] multipathd[8] hotplug[8]

Authors

This man page was assembled By Patrick Caulfield for the Debian project. From documentation provided by the multipath author Christophe Varoqui, and others.

Referenced By

cfdisk[8], fdisk[8], guestfs[3], sfdisk[8]

df -h - hiển thị thông tin những file hệ thống nơi mỗi file thường trú hoặc tất cả những file mặc định và lệnh này có thể xem được dung lượng ổ cứng đã sử dụng và còn trống bao nhiêu.

cat /proc/meminfo0 - xem dung lượng của thư mục hiện tại

cat /proc/meminfo1 - xem chi tiết dung lượng của các thư mục con, và cả các file

cat /proc/meminfo2 - xem dung lượng các thư mục con ở cấp 1 [ngay trong thư mục hiện tại]

cat /proc/meminfo3 - kiểm tra dung lượng đĩa cứng, các phân vùng đĩa

cat /proc/meminfo4 - hiển thị sự hoạt động của các tiến trình, đặc biệt là thông tin về tài nguyên hệ thống và việc sử dụng các tài nguyên đó của từng tiến trình;

Lệnh hệ thống:

cat /proc/meminfo5 - thoát khỏi cửa sổ dòng lệnh.

cat /proc/meminfo6 - tương tự exit.

cat /proc/meminfo7 - khởi động lại hệ thống.

dừng / shutdow -h bây giờ / init 0 / poweroff tắt máy

cat /proc/meminfo8 - xem tên máy tính

cat /proc/meminfo9 - khởi động chế độ xwindows từ cửa sổ terminal.

cat /proc/version0 - xoá trắng cửa sổ dòng lệnh.

cat /proc/version1 - Fix lịch của bios

cat /proc/version2 - xem lịch hệ thống.

cat /proc/version3 - Update Linux [CentOS]

cat /proc/version4 - xem ngày, giờ hệ thống.

cat /proc/version5 - Đặt ngày giờ hệ thống theo string

cat /proc/version6 - đặt ngày hệ thống [không thay đổi giờ]

cat /proc/version7 - đặt giờ hệ thống, không thay đổi ngày

Lệnh xử lý tập tin:

cat /proc/version8 – liệt kê nội dung thư mục hiện tại

cat /proc/version9 – liệt kê có định dạng và cả tập tin ẩn

cat /proc/ioports0 - chuyển từ thư mục hiện tại sang dir

cat /proc/ioports1 – chuyển từ thư mục hiện tại về thư mục riêng

cat /proc/ioports2 – hiện thư mục hiện tại

cat /proc/ioports3 – tạo thư mục dir

cat /proc/ioports4 – xóa tập tin file

cat /proc/ioports5 – xóa thư mục dir

cat /proc/ioports6 – ép xóa tập tin file

cat /proc/ioports7 – ép xóa thư mục dir *

cat /proc/ioports8 – chép tập tin file1 sang file2

cat /proc/ioports9 – chép thư mục dir1 sang dir2; tạo dir2 nếu chưa tồn tại

cat /proc/interrupts0 – đổi tên hoặc di chuyển tập tin file1 thành file2; nếu file2 là một thư mục có sẵn, di chuyển file1 vào thư mục file2

cat /proc/interrupts1 – tạo liên kết biểu tượng link đến tập tin file

cat /proc/interrupts2 – tạo hoặc cập nhật tập tin file

cat /proc/interrupts3 – Nhập từ bàn phím [đầu vào chuẩn - standard input] vào tập tin file mới

cat /proc/interrupts4 – hiện nội dung tập tin file

cat /proc/interrupts5 – hiện 10 dòng đầu của tập tin file

cat /proc/interrupts6 – hiện 10 dòng cuối của tập tin file

cat /proc/interrupts7 – hiện nội dung của tập tin file v

Lệnh quản lý ứng dụng và tiến trình:

cat /proc/interrupts8 - kiểm tra, gỡ bỏ hoặc cài đặt 1 gói .rpm

cat /proc/interrupts9 - kiểm tra hệ thống tiến trình đang chạy.

cat /proc/dma0 - dừng tiến trình khi tiến trình bị treo.

cat /proc/dma1 - hiển thị tất cả các tiến trình dưới dạng cây.

cat /proc/dma2 - cho hệ thống ngừng hoạt động trong một khoảng thời gian.

cat /proc/dma3 - Cài đặt các ứng dụng đóng gói [giống rpm]

cat /proc/dma4 - Tải các ứng dụng từ một website về

cat /proc/dma5 - Chạy một ứng dụng có đuôi .sh

cat /proc/meminfo4 – hiện tất cả các tiến trình đang hoạt động

cat /proc/dma7 – ép thoát tiến trình có mã pid

cat /proc/dma8 – ép thoát các tiến trình tên proc *

cat /proc/dma9 – hiện các công việc đã kết thúc hoặc đang chạy nền; tiếp tục một công việc đã tạm ngừng

cat /etc/redhat-release0 – ngừng chạy nền [chuyển sang foreground] với công việc gần đây nhất

cat /etc/redhat-release1 – ngừng chạy nền với công việc n

Lệnh quản lý user:

cat /etc/redhat-release2 - tạo một người dùng mới.

cat /etc/redhat-release3 - xoá người dùng đã tạo.

cat /etc/redhat-release4 - thay đổi thông tin user.

cat /etc/redhat-release5 - đặt và thay đổi password cho người dùng.

cat /etc/redhat-release6 - tạo một nhóm người dùng mới.

cat /etc/redhat-release7 - xoá nhóm người dùng đã tạo.

cat /etc/redhat-release8 - thay đổi password của một nhóm người dùng.

cat /etc/redhat-release9 - cho phép đăng nhập với tư cách người dùng khác.

uname -a0 - hiển thị nhóm của user hiện tại.

uname -a1 - cho biết ai đang đăng nhập hệ thống.

uname -a2 - để gỡ bỏ session pst/0

uname -a3 - thay đổi quyền cho file/thư mục [chỉ user sở hữu file mới thực hiện được]

uname -a4 - thay đổi chủ sở hữu file/thư mục

uname -a5 - thay đổi chủ sở hữu file/thư mục, đồng thời thay đổi nhóm sở hữu

uname -a6 - thay đổi group sở hữu file/thư mục

Lệnh quản lý file và thư mục:

cat /proc/version8 - xem danh sách các file và thư mục con trong thư mục hiện thời

uname -a8 - như trên, nhưng liệt kê cả kích thước file, ngày cập nhật…

uname -a9 - liệt kê tất cả các file ẩn

free -m0 - xóa file

free -m1 - xóa thư mục rổng

free -m2 - xóa thư mục không rỗng.

free -m3 - đổi tên / di chuyển thư mục hoặc file từ nơi này sang nơi khác

free -m4 - copy file hoặc thư mục

free -m5 - tạo thư mục

cat /proc/ioports1 - chuyển thư mục

cat /proc/ioports2 - xem thư mục hiện hành

free -m8 - tìm kiếm file

free -m9 - tìm file có tên inittab trong thư mục /etc

Lệnh nén và giải nén:

df -h0 - nén file/thư mục sang định dạng .tar

df -h1 - giải nén file .tar

df -h2 - chuyển file .tar sang .tar.gz

df -h3 chuyển file .tar.gz về .tar

df -h4 - giải nén file .tar.gz

df -h5 - giải nén file .tar.bz2

df -h6 - giải nén file .tar.gz2

Quyền sử dụng tập tin

df -h7 – thay đổi quyền sử dụng của tập tin file thành octal. Mỗi chữ số ứng với từng tài khoản có được bằng cách cộng các số sau:

● 4 – đọc [r]

● 2 – ghi [w]

● 1 – thực thi [x]

Ví dụ:

df -h8 – tất cả đều có đủ 3 quyền

df -h9 – rwx cho người sở hữu, rx cho nhóm sở hữu và các tài khoản khác

Cài đặt

Cài đặt từ mã nguồn:

cat /proc/meminfo00

cat /proc/meminfo01

cat /proc/meminfo02

cat /proc/meminfo03 – cài gói phần mềm [Debian]

cat /proc/meminfo04 – cài gói phần mềm [RPM]

SSH

cat /proc/meminfo05 – kết nối đến máy host với tài khoản user

cat /proc/meminfo06 – kết nối đến máy host qua cổng port với tài khoản user

cat /proc/meminfo07 – thêm khóa công cộng của tài khoản user vào máy host để thiết lập đăng nhập không cần mật khẩu [đăng nhập có khóa]

Chủ Đề