Lesson 2 - unit 12. at the cafe - tiếng anh 2 - kết nối tri thức với cuộc sống

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Từ vựng

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Task 3. Listen and chant.

[Nghe và nói.]

Lời giải chi tiết:

A, a, cake.

A, a, cake.

Hes having a cake.

A, a, grapes.

A, a, grapes.

Shes having grapes.

Tạm dịch:

A, a, bánh.

A, a, bánh.

Anh ấy đang ăn một cái bánh.

A, a, nho.

A, a, nho.

Cô ấy đang ăn chùm nho.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Task 4. Listen and circle.

[Nghe và khoanh tròn.]

Lời giải chi tiết:

1. a

Hes having a cake.

[Anh ấy đang ăn một cái bánh.]

2. a

Shes having grapes.

[Cô ấy đang ăn chùm nho.]

Bài 3

Task 5. Write and say. [Viết và nói]

Lời giải chi tiết:

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề