- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Từ vựng
Bài 1
Video hướng dẫn giải
Task 3. Listen and chant.
[Nghe và nói.]
Lời giải chi tiết:
A, a, cake.
A, a, cake.
Hes having a cake.
A, a, grapes.
A, a, grapes.
Shes having grapes.
Tạm dịch:
A, a, bánh.
A, a, bánh.
Anh ấy đang ăn một cái bánh.
A, a, nho.
A, a, nho.
Cô ấy đang ăn chùm nho.
Bài 2
Video hướng dẫn giải
Task 4. Listen and circle.
[Nghe và khoanh tròn.]
Lời giải chi tiết:
1. a
Hes having a cake.
[Anh ấy đang ăn một cái bánh.]
2. a
Shes having grapes.
[Cô ấy đang ăn chùm nho.]
Bài 3
Task 5. Write and say. [Viết và nói]
Lời giải chi tiết:
Từ vựng
1.
2.
3.
4.