Lớp 10D có 37 học sinh, trong đó có 17 học sinh thích môn Văn

Nhận thấy 13 học sinh thích cả hai môn Toán và Văn vừa được tính trong số học sinh thích môn Toán, vừa được tính trong số học sinh thích Văn , tức là được tính 2 lần

Vậy số học sinh của lớp  6A là : 25 + 24 – 13 + 9 = 45 [học sinh]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lớp 6A có 18 bạn Nam và 24 bạn Nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?

Xem đáp án » 10/11/2020 3,655

Tìm ƯCLN và BCNN của:

a, 24 và 10

b, 150 và 84

c, 140; 210 và 56

d, 105; 84 và 30

Xem đáp án » 10/11/2020 1,029

Cho A = 2+22+23+...+260. Chứng minh A⋮3, A⋮7 và A⋮42

Xem đáp án » 10/11/2020 962

Có ba chồng sách : Toán, âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ có một loại sách. Mỗi cuốn toán dày 15mm. mỗi cuốn âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn văn dày 8mm. Người ta xếp sao cho ba chồng sách bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của ba chồng sách đó

Xem đáp án » 10/11/2020 766

Học sinh lớp 6C khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều thừa 1 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.

Xem đáp án » 10/11/2020 586

Câu 1: Số các giá trị nguyên của m để phương trình $\left | x^{2}-3x \right |-m=0$ có bốn nghiệm phân biệt là

Câu 2: Cho parabol [P]: $y = ax^{2}+bx+4$ đi qua điểm A [1;7] và có trục đối xứng x = -1. Tích ab nhận giá trị bằng

Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}x-2y=-2 &  & \\ 2x+3y=10 &  & \end{matrix}\right.$ là

  • B. [x;y] = [3; 6]
  • C. [x;y] = [-2; -2]
  • D. [x;y] = [1; -2]

Câu 4: Cho đoạn thẳng AB = 6. Tập hợp các điểm M thỏa mãn $MA^{2}+MB^{2}=18$ là

  • A. một đoạn thẳng.
  • C. một đường tròn.
  • D. một đường thẳng.

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A[2; 2]. Biết C[4; -2] và $B\epsilon Oy$. Tìm tọa độ điểm B

  • A. B[0; 3]
  • B. B[0; -3]
  • D. B[0; -1]

Câu 6: Lớp 10D có 37 học sinh, trong đó có 17 học sinh thích môn Văn, 19 học sinh thích môn Toán, 9 em không thích môn nào. Số học sinh thích cả hai môn là

  • A. 2 học sinh.
  • B. 6 học sinh.
  • C. 13 học sinh.

Câu 7: Phương trình $\frac{\left | 4-x \right |}{\sqrt{x-2}}=\frac{4-x}{\sqrt{x-2}}$ có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  để đường thẳng y = x - 2 cắt parabol [P]: $y = x^{2}-mx+2$ tại đúng một điểm.

  • B. m = 3
  • C. m = -5
  • D. $m\epsilon \phi $

Câu 9: Cho các vectơ $\vec{a},\vec{b}$ có độ dài bằng 1 và $\left | 3\vec{a}-4\vec{b} \right |=\sqrt{13}$. Tính $\cos  [\vec{a},\vec{b}]$

  • B. 1
  • C. $\frac{1}{4}$
  • D. $\frac{\sqrt{3}}{2}$

Câu 10: Cho tam giác ABC nhọn có BC = 3a và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là $R=a\sqrt{3}$. Tính số đo góc A.

  • A. $\widehat{A}=120^{\circ}$
  • B. $\widehat{A}= 450^{\circ}$
  • C. $\widehat{A}= 30^{\circ}$

Câu 11: Số nghiệm của hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}xy+x+y=5 &  & \\ x^{2}+y^{2}=5 &  & \end{matrix}\right.$ là

Câu 12: Cho tam giác ABC là tam giác đều,   O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

  • A. $\vec{OA}+\vec{OB}=\vec{OC}$
  • B. $\vec{OA}+\vec{OB}=2\vec{OC}$
  • D. $\vec{OA}+\vec{OB}=2\vec{CO}$

Câu 13: Cho Parabol [P]: $y=-x^{2}+2bx+c$ có điểm M[2; 10] là điểm có tung độ lớn nhất. Tính giá trị của c

Câu 14: Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất?

  • B. $y = [\sqrt{2}-1]^{2}x-\frac{1}{x}$
  • C. $y=1-x^{2}$
  • D. $y=\frac{6+2x}{x}$

Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

  • A. $\exists n\epsilon N:3^{n}2\Leftrightarrow 6>7$
  • C. $67$

Câu 16: Số nghiệm của phương trình $\sqrt{3-x}[x^{2}-9x+20]=0$ là:

Câu 17: Cho ba điểm bất kỳ M, N, P. Đẳng thức nào sau đây sai?

  • A. $\vec{PM}=\vec{NM}-\vec{NP}$
  • B. $\vec{MN}+\vec{NP}=-\vec{PM}$
  • D. $\vec{NP}=\vec{MP}+\vec{NM}$

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A[1; 3], B[-1; -8]. Tìm điều kiện của a để điểm M[a; 0] thỏa mãn góc AMB là một góc tù.

  • A. $a\epsilon [-5;5]$
  • B. $a\epsilon [5; +\infty ]$
  • C. $a\epsilon [-\infty; -5 ]$

Câu 19: Một học sinh giải phương trình $\sqrt{2x^{2}+4}=2x$ * như sau:

Bước 1: Điều kiện xác định là R.

Bước 2: * $\Leftrightarrow 2x^{2}+4=4x^{2}$

Bước 3: $\Leftrightarrow x^{2}=2$. Vậy phương trình có nghiệm $x=\sqrt{2}$ và $x=-\sqrt{2}$

Lời giải trên đúng hay sai, nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?

  • A. Lời giải đúng.
  • B. Lời giải sai từ bước 1.
  • D. Lời giải sai từ bước 3

Câu 20: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng?

  • A. $y=x^{3}+3x$
  • C. $y=[x+1]^{2}$
  • D. $y=\frac{x-1}{x}$

Câu 21: Phương trình $\left | x^{2}-7x+6 \right |=\left | x^{2}-2x+4 \right |$ có bao nhiêu nghiệm nguyên âm?

Câu 22: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hai đường thẳng d1: y = [m -1]x + 3m - 2 và d2: y =$[m^{2}-1]x+2m-1$ song song với nhau?

Câu 23: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 12cm và góc $\widehat{BAC}=120^{\circ}$. Tính diện tích tam giác ABC

  • B.  $24\sqrt{3}[cm^{2}]$
  • C.  $12[cm^{2}]$
  • D.  $24[cm^{2}]$

Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị thực của a?

  • A. a < 3a
  • B. $a^{2}>-2a^{2}$
  • D. $\frac{1}{3}a> -a$

Câu 25: Cho tam giác ABC thỏa mãn $BC^{2}+AC^{2}-AB^{2}-\sqrt{2}BC.AC=0$. Khi đó, góc C có số đo là

  • A. $\widehat{C}=150^{\circ}$
  • B. $\widehat{C}= 60^{\circ}$
  • D. $\widehat{C}= 30^{\circ}$

Câu 26: Cho hình bình hành ABCD có AB = 1, AD = 22, $\widehat{DAB}= 60^{\circ}$. Tính độ dài cạnh AC

  • A. $\sqrt{3}$
  • B. $\frac{\sqrt{7}}{3}$
  • D. $\sqrt{5}$

Câu 27: Cho hàm số $y=ax^{2}+bx+c [a\neq 0 ]$ có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

  • A. a < 0, b < 0, c > 0
  • C. a > 0, b > 0, c > 0
  • D. a < 0, b > 0, c > 0

Câu 28: Cho hàm số y = f[x] =$x^{2}-4x+2$, trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?

  • A. $f[-2^{2019}]>f[-3^{2019}]$
  • C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
  • D. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = -2 làm trục đối xứng.

Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A[5; 3], B[2; -1], CC[-1; 5]. Tìm tọa độ điểm H là trực tâm tam giác ABC

  • B. H[3; -2]
  • C. H[2; $\frac{7}{3}$]
  • D. H[-2; -$\frac{7}{3}$]

Câu 30: Cho a, b là hai số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Nếu $a^{2} 2 là số có dạng $a\sqrt{3}+b$ [a,b là các số nguyên]. Tính $a^{2}+b^{2}$

    Câu 42: Số các giá trị thực của tham số m để phương trình $\frac{[x-2][mx+1]}{x+1}=0$ có nghiệm duy nhất là

    Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình $x^{4}-2x^{2}+1=m$ có hai nghiệm phân biệt.

    • A. $m\geq 0$
    • B. m > 0
    • D. $0\leq m\leq 1$

    Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình $x^{3}-mx^{2}-x+m =0$ có ba nghiệm thực phân biệt.

    • A. m < -1
    • C. m > 1 hoặc m =0
    • D. $0\leq m\leq 1$

    Câu 45: Cho phương trình $-x^{2}+mx+m+1=0$ với m là tham số thực. Tính tổng S tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn $\left | x_{1} \right |+\left | x_{2} \right |=4$

    • A. S = 2
    • C. S = -4
    • D. S = 5

    Câu 46: Cho phương trình $\sqrt{x^{2}-10x+m}=2-x$. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho vô nghiệm.

    • A. 16 < m < 20
    • B. $-3\leq m\leq 16$
    • C. $m\epsilon Z$

    Câu 47: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình $x^{2}+\sqrt{1-x^{2}}$ có tập nghiệm là [a,b]. Tính S = a + b?

    Câu 48: Cho hàm số $y=x^{2}-2\left | x \right |$ có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập các giá trị nguyên của m để phương trình $\left | x^{2} -2\left | x \right |+m\right |=1$ có hai nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của tập S

                                             

    Câu 49: Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A[1; -4], B[4; 5] và C[0; -9]. Điểm M di chuyển trên trục Ox. Đặt Q = $2\left | \vec{MA}+2\vec{MB} \right |+3\left | \vec{MB}+\vec{MC} \right |$ . Biết giá trị nhỏ nhất của Q có dạng $a\sqrt{b}$ trong đó a, b là các số nguyên dương và a, b < 20. Tính a - b

    Câu 50: Cho x,y thoả mãn $x^{2}+y^{2}=a$ . Xác định a , biết rằng giá trị lớn nhất của P = 2x + 3y với x, y > 0 là $\sqrt{117}$

    • B. a = $\sqrt{13}$
    • C. a = 5
    • D. a = $3\sqrt{3}$

    Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề