Lương y như từ mẫu tiếng anh

lương y

  • galenic physician

  • herbalist

    noun

Thời Cổ và thời Trung cổ, giấc mơ đóng một vai trò trong việc xét đoán căn bệnh lương y.

In antiquity, and still in the Middle Ages, dreams played their part in medical prognosis.

Literature

Nhân viên làm việc tại đây không được gọi là bác sĩ, mà là Lương y, mặc trang phục xanh lá cây.

Medics at the hospital are not called doctors, but are known as Healers and wear lime-green robes.

WikiMatrix

Và để trở thành một lương y giỏi, bạn cần phải điều trị với con người có cuộc sống chứ không chỉ có bệnh tật.

And in order to be an effective doctor, you need to treat people who have lives and not just disease.

QED

Phát biểu tại cuộc họp , Bộ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Quốc Triệu cũng nhấn mạnh việc thực hiện theo lời dạy của Hồ Chủ tịch " lương y như từ mẫu " .

Speaking at the meeting , Minister for Health Trieu Quoc Nguyen stressed that in following President Ho 's teaching : " a good doctor is like an affectionate mother " .

EVBNews

Các lương y vào thế kỷ 16 cho rằng oải hương thảo không những chữa bệnh cảm và nhức đầu mà còn trị được bệnh liệt tứ chi và rối loạn thần kinh.

Herbalists of the 16th century claimed that lavender would cure not only colds and headaches but also paralysis of the limbs and neuroses.

jw2019

Trong nhiệm kỳ của mình, Laurel phải đối diện với nhiều vấn đề quốc gia, chẳng hạn như: Thiếu hụt lương thực, y phục, dầu, và các nhu yếu phẩm khác.

During his term in office, Laurel was faced with various problems that the country was experiencing, such as the following: Shortages of food, clothing, oil, and other necessities.

WikiMatrix

Để quân ylương thực lại!

Leave the medics ands supplies!

OpenSubtitles2018.v3

Thân phụ của y lĩnh lương hằng tháng là bao nhiêu thế?""

How much money does his father make?""

Literature

Người ăn trộm đáng thương kia đã không thắng thế-gian bằng cách theo đuổi đường lối trung thành với Đức Chúa Trời, y đã bị xử tử đáng theo tội bất lương của y. Thế đấng Christ đã hứa với y một “Ba-ra-đi” nào?

Since the sympathetic evildoer did not conquer the world by pursuing a course of faithfulness to God but was justly being put to death for his wicked deeds, what Paradise did Christ promise him?

jw2019

Các cư dân Na Uy chỉ được giữ lại quyền lương hưu và y tế thông qua các khu tự quản ở đại lục của họ.

Norwegian residents retain pension and medical rights through their mainland municipalities.

WikiMatrix

Song kẻ bất lương đáng thương kia trách y ta.

Yet the sympathetic evildoer rebuked him.

jw2019

Bây giờ một tháng mẹ kiếm nhiều hơn cả năm lương cao nhất hồi làm y tá.

I make more in a month now than I did in my best year as a nurse.

OpenSubtitles2018.v3

Tại một nước mà việc mại dâm được hợp pháp hóa, dịch vụ y tế công cộng trả lương cho một y tá để làm việc ở các nhà chứa, kiểm soát sức khỏe người ta hầu giảm bớt việc truyền bệnh hay lây qua đường sinh dục.

In a nation where prostitution is legalized, the public health service pays a nurse to work at brothels, running health checks intended to reduce the spread of sexually transmitted diseases.

jw2019

Y lôi kéo cái lương tâm da trắng bác ái chết tiệt của họ.

He tugs on their goddamn white liberal conscience.

OpenSubtitles2018.v3

Khi một người tán thành sự dối gạt người chết mà y nghĩ rằng vẫn tiếp tục tồn tại có ý thức, lương tâm của y lại chẳng bị yếu đi đến độ tìm cách lừa dối người sống mỗi khi y thấy có thể thủ lợi được hay sao?

Once a person approves of deceiving the dead whom he views as continuing in conscious existence, will he not weaken his conscience to the point of attempting to deceive the living when that appears to be advantageous?

jw2019

Các trạm giao liên thường đóng cách nhau một ngày đường đi bộ, có trách nhiệm cung cấp lương thực, chỗ trú, y tế, và dẫn đường tới trạm tiếp theo.

Usually located one days march from one another, commo-liaison units were responsible for providing food, housing, medical care, and guides to the next way-station.

WikiMatrix

Người ta khác nhau về lương tâm, đạo đức, và quan điểm y khoa.

People differ as to conscience, ethics, and medical outlook.

jw2019

Kẻ giết người ấy phải chứng tỏ trước Đức Chúa Trời là ylương tâm trong sạch, và ở lại trong thành đó cho đến khi thầy tế lễ thượng phẩm qua đời.

Such a manslayer had to prove that he had a clean conscience before God, and this he did by remaining in that city until the death of the high priest.

jw2019

Sau đó vua Christian V của Đan Mạch bổ nhiệm Bartholin làm ngự y với số lương khá lớn, đồng thời miễn thuế cho nông trang của Bartholin.

King Christian V of Denmark appointed Bartholin as his physician with a substantial salary and freed the farm from taxation as recompense for the loss.

WikiMatrix

Người Lê-vi được “mọi thuế một phần mười của Y-sơ-ra-ên làm lương về công-việc mình”.

The Levites were to be given “every tenth part in Israel as an inheritance in return for their service.”

jw2019

Công việc đầu tiên của bà với tư cách là một bác sĩ phụ, nhưng tiền lương của bà vẫn ở mức y tá.

She also received her first rank, as an Auxiliary Doctor, but her pay remained at nurses' level.

WikiMatrix

Sau đó, lương tâm bắt đầu cắn rứt và y quyết định đem đồ lấy trộm đi trả cho sở hữu chủ.

As a result, his conscience began to trouble him, so he decided to return to the owners the things he had stolen.

jw2019

Mặt khác, bạn có giáo dục cao, lương cao như bác sỹ và y tá, lập trình viên và kỹ sư, các quản lý tiếp thị và bán hàng.

On the one hand, you have high-education, high-wage jobs like doctors and nurses, programmers and engineers, marketing and sales managers.

ted2019

Năm 1951, một số đơn vị vũ trang Anh bắt đầu một "chiến dịch trái tim và khối óc" bằng cách trợ giúp y tế và lương thực cho người Mã Lai và các bộ lạc bản địa.

Some British army units began a "hearts and minds campaign" by giving medical and food aid to Malays and indigenous tribes.

WikiMatrix

Chính quyền Honduras đã phân phối lương thực, nước sạch, dịch vụ y tế đến các nạn nhân của bão, trong đó có hơn 4 triệu người hiện đang thiếu nước sinh hoạt.

The Honduran government distributed food, water, and medical services to the hurricane victims, including the more than 4 million without water.

WikiMatrix

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Chủ Đề