Lý thuyết bài tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Tóm tắt lý thuyết hoá học vô cơ 10 Trƣờng THPT Số 1 Nghĩa Hành Năm học 2010 - 2011 Hỗ trợ kiến thức hố học 10 Trang 28 Chƣơng 7 : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HOÁ HỌC I. Tốc độ phản ứng 1. Khái niệm : Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian. 2. Biểu thức : Xét phản ứng aA + bB  cC + dD [* ] v : Tốc độ trung bình của phản ứng ][][1212ttCCtCv ; dấu + : Tính theo chất sản phẩm ; dấu - : Tính theo chất tham gia C : Biến thiên nồng độ của chất tham gia phản ứng hoặc chất sản phẩm t : Biến thiên thời gian. 3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến tốc độ phản ứng a. Nồng độ : Tăng nồng độ chất phản ứng  tốc độ phản ứng tăng Giải thích : Ta có v = k .bBaACC . Trong đó: v tốc độ tại thời điểm nhất định k hằng số tốc độ CA,CB nồng độ của các chất A,B. b. Nhiệt độ : Tăng nhiệt độ  tốc độ phản ứng tăng. Giải thích : Theo Qui tắc Van't – Hoff : cứ tăng nhiệt độ lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng từ 2 - 4 lần. Biểu thức liên hệ 101212ttttvv trong đó = 2  4 [ nếu tăng 10oC ] c. Áp suất : Đối với phản ứng có chất khí, tăng áp suất  tốc độ phản ứng tăng Giải thích : Áp suất càng lớn  thể tích giảm  khoảng cách giữa các phân tử càng nhỏ  tần số va chạm trong 1 đơn vị thời gian nhiều  số va chạm có hiệu quả tăng  tốc độ phản ứng tăng. d. Diện tích bề mặt : Tăng diện tích bê mặt  tốc độ phản ứng tăng Giải thích : Tăng diện tích bề mặt  tăng tần số va chạm giữa các phân tử  số lần va chạm có hiệu quả tăng  tốc độ phản ƣng tăng. e. Chất xúc tác: Định nghĩa : Chất xúc tác là chất làm biến đổi vận tốc phản ứng, nhƣng không có mặt trong thành phần của sản phẩm và không bị mất đi sau phản ứng. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng ; không làm chuyển dịch cân bằng. Chất xúc tác dƣơng : Làm tăng tốc độ phản ứng Chất xúc tác âm [ chất ức chế ] : làm giảm tốc độ phản ứng. II. Cân bằng hoá học 1. Phản ứng thuận nghịch, phản ứng một chiều Ví dụ : Ca + 2HCl  CaCl2 + H2 Phản ứng một chiều Cl2 + H2O  HCl + HClO Phản ứng thuận nghịch 2. Cân bằng hoá học a. Khái niệm : Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. Tóm tắt lý thuyết hoá học vô cơ 10 Trƣờng THPT Số 1 Nghĩa Hành Năm học 2010 - 2011 Hỗ trợ kiến thức hố học 10 Trang 29 b. Biểu thức: aA + bB  cC + dD [* ] Kc : hằng số cân bằng. Ta có :baDCcBADCK..trong đó: {A} ,{B} nồng độ các chất tại thời điểm cân bằng a,b,c,d hệ số các chất trong phƣơng trình hoá học Các chất rắn coi nhƣ nồng độ không đổi và không có mặt trong biểu thức. Hằng số cân bằng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ không phụ thuộc vào các yêu tố khác. 3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến cân bằng hoá học. Nguyên lí Lơ Sa – tơ – li – ê: Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu một tác động từ bên ngoài nhƣ biến đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lạ sự biến đổi đó. a. Nồng độ : Tăng nồng độ chất tham gia phản ứng  cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và ngƣợc lại. b. Áp suất : Tăng áp suất  cân bằng chuyển dịch về phía có số phân tử khí ít hơn, Giảm áp suất cân bằng dịch về phía có số phân tử khí nhiều hơn. c. Nhiệt độ: Tăng nhiệt độ  cân bằng chuyển dịch về chiều thu nhiệt, giảm nhiệt độ cân bằng chuyền dịch về chiều toà nhiệt * Lƣu ý : 12HHH nếu 0H: Thu nhiệt 0H: Toả nhiệt III. Nhứng chú ý quan trọng a. Cân bằng hoá học là cân bằng động Nghĩa là tại thời điểm cân bằng đƣợc thiết lập không có nghĩa là phản ứng dừng lại mà vẫn xảy ra nhƣng tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. [ vt=vn]. b.Khi biến đổi hệ số trong phƣơng trình hoá học biểu diễn cân bằng hoá học thì hằng số cân bằng cũng biến đổi theo. Thí dụ : 2A + B  C + D Kcb 4A + 2B  2C + 2D K'cb = [Kcb]2 IV . Câu hỏi và bài tập 1. Cho một mẩu đá vôi nặng 10g vào 200ml dung dịch HCl 2M. Tốc độ phản ứng thay đổi nhƣ thế nào nếu: a. Nghiền nhỏ đá vôi trƣớc khi cho vào ? b. dùng 100ml dung dịch HCl 4M ? c. tăng nhiệt độ của phản ứng ? d. Cho thêm vào 500ml dung dịch HCl 4M ? e. Thực hiện phản ứng trong nghiệm lớn hơn ? 2. Cho H2 + I2  2 HI. Vận tốc phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ của hiđro tăng gấp hai lần. 3. Tốc độ của phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi nhiệt độ của phản ứng tăng từ 20oC  80oC. Biết cứ tăng 10oC thì tốc độ tăng lên: a. 2 lần b. 3 lần 4. Cho phản ứng tổng hợp NH3 N2 + 3H2  2NH3 0H . Tóm tắt lý thuyết hoá học vô cơ 10 Trƣờng THPT Số 1 Nghĩa Hành Năm học 2010 - 2011 Hỗ trợ kiến thức hố học 10 Trang 30 Cần tác động những yếu tố nào để thu đƣợc nhiều NH3 nhất ? 5. Cân bằng của phản ứng sau sẽ chuyển dịch về phía nào khi: Tăng nhiệt độ của hệ. Hạ áp suất của hệ . Tăng nồng độ các chất tham gia phản ứng. a] N2 + 3H2  2 NH3 + Q. b] CaCO3  CaO + CO2 – Q. c] N2 + O2  2NO + Q. d] CO2 + H2  H2O + CO – Q. e] C2H4 + H2O  C2H5OH + Q. f] 2NO + O2  2NO2 + Q. g] Cl2 + H2  2HCl + Q. h] 2SO3  2SO2 + O2 – Q. 6. Cho 2SO2 + O2  2SO3 + 44 Kcal. Cho biết cân bằng của phản ứng chuyền dịch theo chiều nào khi: a. Tăng nhiệt độ của hệ. b. Tăng nồng độ của O2 lên gấp đôi . 7. Cân bằng phản ứng CO2 + H2  CO + H2O đƣợc thiết lập ở t0C khi nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng nhƣ sau: [ CO2] = 0,2 M; [H2] = 0,8 M ; [CO] =0,3 M; [H2O] = 0,3 M. a] Tính hằng số cân bằng ? b] Tính nồng độ H2, CO2 ban đầu. 8. Cho phản ứng PCl5 [k]  PCl3 [k] + Cl2 [k] Có hằng số cân bằng ở 503oC là 33,33mol/lit . Tính nồng độ cân bằng của các chất biết nồng độ ban đầu của PCl5 là 1,5M và Cl2 1M 9. Cho phản ứng thuận nghịch N2 + O2  2NO có hằng số cân bằng ở 2400oC là Kcb = 35.10-4 Biết lúc cân bằng nồng độ của N2 và O2 lần lƣợt bằng 5M và 7M. Tính nồng độ mol/lit của NO lúc cân bằng và nồng độ N2 và O2 ban đầu. 10. Xét cân bằng : Cl2 [k] + H2 [k]  2HCl [k] a. Ở nhiệt độ nào đó hằng số cân bằng là 0,8 và nồng độ cân bằng của HCl là 0,2M. Tính nồng độ của Cl2 và H2 lúc ban đầu, biết rằng lúc đầu lƣợng H2 lấy gấp 3 lần Cl2. b. Nếu tăng áp suất của hệ thì có ảnh hƣởng gì đến cân bằng không ? tại sao ? 11. Cho cân bằng 2A[k]  B[k] + C[k] a. Ở nhiệt độ nào đó Kcb = 1/729. Tính xem có bao nhiêu % A bị phân huỷ. b. Tính hằng số cân bằng của phản ứng cùng ở nhiệt độ trên khi đƣợc viết A[k]  1/2B[k] + 1/2 C[k] B[k] + C[k]  2A[k] 12. Xét cân bằng sau : CaCO3 [r]  CaO[r] + CO2[k] 0H Cân bằng sẽ chuyển dịch nhƣ thế nào khi biến đổi một trong các điều kiện sau - Tăng nhiệt độ - Thêm lƣợng CaCO3 Tóm tắt lý thuyết hoá học vô cơ 10 Trƣờng THPT Số 1 Nghĩa Hành Năm học 2010 - 2011 Hỗ trợ kiến thức hố học 10 Trang 31 - Lấy bớt CO2 - Tăng áp suất chung bằng cách nén thể tích của hệ giảm xuống. 13. Trong quá trình sản xuất gang , xảy ra phản ứng Fe2O3[r] + 3CO[r]  2Fe [r] + 3CO2 [k] 0H Có thể dùng những biện pháp gì để tăng tốc độ phản ứng ? 14. Xét cân bằng CO[k] + H2O[k]  CO2[k] + H2 0H Biết rằng nếu thực hiện phản ứng giữa 1 mol CO và 1 mol H2O thì trạng thái cân bằng có 2/3 mol CO2 đƣợc sinh ra. Tính hằng số cân bằng ccủa phản ứng ?

Tài liệu Ơn thi ĐH-CĐ 2010-2011 Chun đề: Tốc độ phản ứng-Cân bằng hóa học Lưu hành nội bộ.Chuyên đề: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HÓA HỌCI/. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1/. Tốc độ phản ứng:Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái niệmtốc độ phản ứng hóa học, gọi tắt là tốc độ phản ứng.Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trongmột đơn vò thời gian.ΔCv = x . Δt => ∆C: độ biến thiên nồng độ [mol/l], ∆t: độ biến thiên thời gian [s], x: hệ số tỉ lượng.Các yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng:+ Nồng độ: Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.+ Áp suất: Đối với phản ứng có chất khí, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.+ Nhiệt độ: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.+ Diện tích bề mặt: Khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.+ Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc.2/. Cân bằng hóa học:a/. Phản ứng thuận nghòch: Phản ứng xảy ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện như nhau.H2 + I2 € 2HIb/. Cân bằng hóa học: Trạng thái của phản ứng thuận nghòch mà tại đó vận tốc của phản ứng thuận bằng vận tốc phản ứng nghòch.Lưu ý: Cân bằng hóa học là cân bằng động vì khi đó phản ứng thuận và phản ứng nghòch vẫn xảy ra nhưng với vận tốc như nhau nên nồng độ các chất trong hệ không còn thay đổi.c/. Nguyên lí chuyển dòch cân bằng [Le Chatelier]: “Cân bằng của phản ứng thuận nghòch sẽ chuyển dời theo chiều chống lại sự thay đổi các điều kiện bên ngoài [về nồng độ, nhiệt độ, áp suất].Thay đổi Chuyển dời theo chiềuNồng độ Tăng [A]Giảm [A]Giảm [A]Tăng [A]Áp suất Tăng áp suấtHạ áp suấtGiảm số phân tử khíTăng số phân tử khíNhiệt độ Tăng nhiệt độHạ nhiệt độThu nhiệtPhát nhiệtLưu ý: Chất xúc tác không làm dòch chuyển cân bằng, chỉ làm phản ứng nhanh đạt đến trạng thái cân bằng.II/. KIẾN THỨC BỔ SUNG:1/. Biểu thức vận tốc phản ứng:Vận tốc phản ứng tỉ lệ thuận với tích nồng độ của các chất tham gia phản ứng, với số mũ là hệ số hợp thức của các chất tương ứng trong phương trình phản ứng hóa học.Xét phản ứng: mA + nB → pC + qDBiểu thức vận tốc: v = k [A]m[B]nk: hằng số tỉ lệ [hằng số vận tốc].[A], [B]: nồng độ mol của chất A và B.2/. Hằng số cân bằng:Xét phản ứng thuận nghòch: mA + nB € pC + qDVận tốc phản ứng thuận: vt = kt [A]m[B]nVận tốc phản ứng nghòch: vn = kn [C]p[D]qKhi phản ứng đạt cân bằng: vt = vn ⇒ kt [A]m[B]n = kn [C]p[D]qChăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành cơng! Trang 1Tài liệu Ơn thi ĐH-CĐ 2010-2011 Chun đề: Tốc độ phản ứng-Cân bằng hóa học Lưu hành nội bộ.⇒ p qtcbm nnk[C] .[D]K = =k[A] .[B] [kí hiệu: [] là nồng độ lúc cân bằng]Biết Kcb suy ra nồng độ các chất lúc cân bằng và ngược lại.III. Bài tập vận dụng.Câu 1/. Cân bằng hóa học liên quan đến loại phản ứngA. không thuận nghòch. B. thuận nghòch. C. một chiều. D. không oxi hóa – khử.Câu 2/. Phản ứng thuận nghòch là loại phản ứng xảy ra A. theo hai chiều ngược nhau với điều kiện khác nhau. B. không hoàn toàn, hiệu suất không bao giờ đạt tối đa. C. theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện như nhau. D. đến cùng, nhưng sản phẩm tác dụng trở lại thành chất ban đầu.Câu 3/. Phản ứng thuận nghòch đạt đến trạng thái cân bằng khi tốc độ phản ứng A. thuận và nghòch gần bằng nhau. B. thuận và nghòch bằng nhau. C. thuận đã đạt giới hạn tối đa. D. thuận và nghòch đều đạt giới hạn tối đa.Câu 4/. Đặc điểm quan trọng của phản ứng thuận nghòch là các chất phản ứng A. không chuyển hóa hoàn toàn thành sản phẩm. B. có thể chuyển hóa hoàn toàn thành sản phẩm. C. có thể phản ứng với nhau đạt hiệu suất tối đa. D. tự phản ứng với nhau để đạt cân bằng.Câu 5/. Cân bằng hóa học có tính chất động vì A. phản ứng thuận và nghòch chưa kết thúc. B. phản ứng thuận và nghòch chưa đạt tốc độ tối đa. C. phản ứng thuận và nghòch vẫn xảy ra với tốc độ bằng nhau. D. nồng độ các chất trong hệ vẫn tiếp tục thay đổi.Câu 6/. Phản ứng giữa các chất nào sau đây là phản ứng thuận nghòch ? 1] Cu + HNO3 2] KClO3 + S 3] N2 + H2 4] H2 + I2 5] Cl2 + H2O 6] Al + NaOH A. 1, 4, 5 B. 2, 3, 5. C. 1, 5, 6 D. 3, 4, 5Câu 7/. Trong bình có dung tích 2 lít, khi tổng hợp NH3 đạt cân bằng, trong hệ có 1 mol N2, 5 mol H2 và 2mol NH3. Hằng số cân bằng của phản ứng có giá trò làA. 0,032 B. 0,8 C. 0,4 D. 0,128Câu 8/. Hằng số cân bằng của phản ứng H2 + I2  2HI là 50. Nếu nồng độ đầu của H2 và I2 đều là 3M, thì nồng độ của HI khi phản ứng đạt cân bằng là A. 0,66M B. 2,34M C. 4,68M D. 1,32MCâu 9/. Khi tăng áp suất, cân bằng phản ứng 2SO2 + O2  2SO3 sẽA. dòch chuyển theo chiều thuận B. dòch chuyển theo chiều nghòchC. không dòch chuyển D. dòch chuyển theo chiều có số mol khí tăngCâu 10/. Xét phản ứng: 2NO2 [nâu]  N2O4 [khí không màu]. Khi hạ nhiệt độ, màu của khí trong bình nhạt dần. Chiều thuận là chiều A. thu nhiệt B. tỏa nhiệt C. không bền với nhiệt D. không hiệu ứng nhiệtCâu 11/. Xét phản ứng thuận nghòch: 2SO2 + O2  2SO3. Khi phản ứng đạt cân bằng, ở nhiệt độ xác đònh, [SO2] = 0,2M, [O2] = 0,1M và [SO3] = 1,8M. Hằng số cân bằng K của phản ứng A. 810 B. 90 C. 81 D. 1/90Câu 12/. Xét phản ứng thuận nghòch: 2SO2 + O2  2SO3 khi phản ứng đã đạt cân bằng, nếu ta giảm thể tích của hệ xuống 3 lần thì cân bằng phản ứng sẽ A.dòch chuyển theo chiều thuận B. dòch chuyển theo chiều nghòch C. không dòch chuyển theo chiều nào D. dòch chuyển theo chiều thu nhiệtCâu 13/. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng phản ứng 2H2O [khí]  2H2 + O2 – 115,6kcal [∆H = +483,2kJ] sẽ dòch chuyển theo chiều A. thuận B. nghòch C. tỏa nhiệt D. giảm số mol khíCâu 14/. Khi tăng áp suất, cân bằng phản ứng H2 + Cl2  2HCl + 45,3kcal [∆H = - 189,35kJ] sẽ Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành cơng! Trang 2Tài liệu Ơn thi ĐH-CĐ 2010-2011 Chun đề: Tốc độ phản ứng-Cân bằng hóa học Lưu hành nội bộ.A. dòch chuyển theo chiều thuận B. dòch chuyển theo chiều nghòch C. không dòch chuyển D. dòch chuyển theo chiều thu nhiệtCâu 15/. Để nâng cao hiệu suất điều chế NH3 từ phản ứng N2 + 3H2  2NH3 + 22kcal [∆H = - 92kJ], ta áp dụng một số biện pháp nào sau đây? 1] tăng áp suất 2] giảm áp suất 3] tăng nhiệt độ 4] nhiệt độ thích hợp, có xúc tác 5] hóa lỏng NH3 A. 2, 4, 5 B. 1, 3, 5 C. 1, 4, 5 D. 1, 2, 5Câu 16/. Chất xúc tác trong phản ứng thuận nghòch làm A. tăng tốc độ phản ứng thuận B. tăng tốc độ phản ứng nghòch C. tăng hiệu suất phản ứng thuận D. phản ứng mau đạt trạng thái cân bằngCâu 17/. Cho quá trình điện li: CH3COOH  CH3COO- + H+. Để quá trình điện li tăng lên, ta cần A. thêm HCl B. thêm NaOH C. pha loãng D. pha loãng hoặc thêm bazơCâu 18/. Este hóa 0,15mol CH3COOH và 0,15mol C2H5OH, khi phản ứng đạt cân bằng được 8,8gam este. Hằng số cân bằng của phản ứng este hóa là A. 6 B. 4 C. 8 D. 10C©u 19: Khi t¨ng thªm 10OC, tèc ®é mét ph¶n øng ho¸ häc t¨ng lªn 2 lÇn. VËy khi t¨ng nhiƯt ®é cđa ph¶n øng ®ã tõ 25OClªn 75OC th× tèc ®é ph¶n øng t¨ng A. 5 lÇn. B. 10 lÇn. C. 16 lÇn. D. 32 lÇn.C©u 20: Khi t¨ng thªm 10OC, tèc ®é mét ph¶n øng ho¸ häc t¨ng lªn 3 lÇn. §Ĩ tèc ®é ph¶n øng ®ã [®ang tiÕn hµnh ë 30OC]t¨ng 81 lÇn th× cÇn ph¶i t¨ng nhiƯt ®é lªn ®Õn A. 50OC. B. 60OC. C. 70OC. D. 80OC.C©u 21: Khi t¨ng thªm 10OC, tèc ®é mét ph¶n øng ho¸ häc t¨ng lªn 4 lÇn. VËy khi gi¶m nhiƯt ®é tõ 70OC xng 40OC th×tèc ®é ph¶n øng gi¶m ®i A. 16 lÇn. B. 32 lÇn. C. 64 lÇn. D. 128 lÇn.C©u 22: XÐt ph¶n øng sau ë nhiƯt ®é kh«ng ®ỉi: 2NO + O2 → 2NO2. Khi thĨ tÝch b×nh ph¶n øng gi¶m ®i mét nưa th× tèc®é ph¶n øng A. t¨ng 4 lÇn. B. gi¶m 4 lÇn. C. t¨ng 8 lÇn. D. gi¶m 8 lÇn.C©u 23: Cho 6 gam, kÏm h¹t vµo cèc ®ùng dung dÞch H2SO4 2M ë nhiƯt ®é thêng. BiÕn ®ỉi nµo sau ®©y kh«ng lµm thay®ỉi tèc ®é ph¶n øng?A. thay 6 gam kÏm h¹t b»ng 6 gam kÏm bét. B. t¨ng nhiƯt ®é lªn ®Õn 50OC.C. thay dung dÞch H2SO4 2M b»ng dung dÞch H2SO4 1M. D. t¨ng thĨ tÝch dung dÞch H2SO4 2M lªn 2 lÇn.C©u 24: Cho ph¶n øng: 2KClO3 [r] → 2KCl[r] + 3O2 [k]. Ỹu tè kh«ng ¶nh hëng ®Õn tèc ®é cđa ph¶n øng trªn lµA. kÝch thíc h¹t KClO3. B. ¸p st. C. chÊt xóc t¸c. D. nhiƯt ®é.C©u 25: Khi ph¶n øng thn nghÞch ë tr¹ng th¸i c©n b»ng th× nãA. kh«ng x¶y ra n÷a. B. vÉn tiÕp tơc x¶y ra.C. chØ x¶y ra theo chiỊu thn. D. chØ x¶y ra theo chiỊu nghÞch.C©u 26: C¸c u tè ¶nh hëng ®Õn c©n b»ng ho¸ häc lµA. nång ®é, nhiƯt ®é vµ chÊt xóc t¸c. B. nång ®é, ¸p st vµ diƯn tÝch bỊ mỈt.C. nång ®é, nhiƯt ®é vµ ¸p st. D. ¸p st, nhiƯt ®é vµ chÊt xóc t¸c.C©u 27: Cho ph¶n øng: Fe2O3 [r] + 3CO [k] € 2Fe [r] + 3CO2 [k]. Khi t¨ng ¸p st cđa ph¶n øng nµy th× A. c©n b»ng chun dÞch theo chiỊu thn. B. c©n b»ng kh«ng bÞ chun dÞch.C. c©n b»ng chun dÞch theo chiỊu nghÞch. D. ph¶n øng dõng l¹i.C©u 28: Cho ph¶n øng: N2 [k] + 3H2 [k] € 2NH3 [k] ∆H < 0. Khi gi¶m nhiƯt ®é cđa ph¶n øng tõ 450OC xng ®Õn 25 OC th× A. c©n b»ng chun dÞch theo chiỊu thn. B. c©n b»ng kh«ng bÞ chun dÞch.C. c©n b»ng chun dÞch theo chiỊu nghÞch. D. ph¶n øng dõng l¹i.C©u 29: Ph¶n øng: 2SO2 + O2 € 2SO3 ∆H < 0. Khi gi¶m nhiƯt ®é vµ khi gi¶m ¸p st th× c©n b»ng cđa ph¶n øngtrªn chun dÞch t¬ng øng lµA. thn vµ thn. B. thn vµ nghÞch. C. nghÞch vµ nghÞch. D.nghÞch vµ thn.C©u 30: Khi hoµ tan SO2 vµo níc cã c©n b»ng sau: SO2 + H2O € HSO3- + H+. Khi cho thªm NaOH vµ khi cho thªmH2SO4 lo·ng vµo dung dÞch trªn th× c©n b»ng sÏ chun dÞch t¬ng øng lµA. thn vµ thn. B. thn vµ nghÞch. C. nghÞch vµ thn. D. nghÞch vµ nghÞch.ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007Câu 1: Cho phương trình hố học của phản ứng tổng hợp amoniac: N2 [k] + 3H2 [k] ot , xtˆ ˆ ˆ ˆ†‡ ˆ ˆ ˆˆ 2NH3 [k]Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuậnA. tăng lên 8 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần.ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008Câu 1: Cho các cân bằng hố học: N2 [k] + 3H2 [k] € 2NH3 [k] [1] H2 [k] + I2 [k] € 2HI [k] [2]2SO2 [k] + O2 [k] € 2SO3 [k] [3] 2NO2 [k] € N2O4 [k] [4]Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành cơng! Trang 3Tài liệu Ôn thi ĐH-CĐ 2010-2011 Chuyên đề: Tốc độ phản ứng-Cân bằng hóa học Lưu hành nội bộ.Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:A. [1], [2], [3]. B. [2], [3], [4]. C. [1], [3], [4]. D. [1], [2], [4].Câu 2: Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vàoA. nhiệt độ. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nồng độ.ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009Câu 1: Cho các cân bằng sau: [1] 2SO2 [k] + O2 [k] ot , xtˆ ˆ ˆ ˆ†‡ ˆ ˆ ˆˆ 2SO3 [k] [2] N2 [k] + 3H2 [k] ot , xtˆ ˆ ˆ ˆ†‡ ˆ ˆ ˆˆ 2NH3 [k] [3] CO2 [k] + H2 [k] otˆ ˆ ˆ†‡ ˆ ˆˆ CO [k] + H2O [k] [4] 2HI [k] otˆ ˆ ˆ†‡ ˆ ˆˆ H2 [k] + I2 [k] Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. [1] và [2]. B. [1] và [3]. C. [3] và [4]. D. [2] và [4].Câu 2: Cho cân bằng [trong bình kín] sau: CO [k] + H2O [k] € CO2 [k] + H2 [k] ΔH < 0 Trong các yếu tố: [1] tăng nhiệt độ; [2] thêm một lượng hơi nước; [3] thêm một lượng H2; [4] tăng áp suấtchung của hệ; [5] dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. [1], [4], [5]. B. [1], [2], [3]. C. [2], [3], [4]. D. [1], [2], [4].Câu 3: Cho các cân bằng sau: [1] H2 [k] + I2 [k] € 2HI [k][2] 12H2 [k] + 12I2 [k] € HI [k][3] HI [k] € 12H2 [k] + 12I2 [k] [4] 2HI [k] € H2 [k] + I2 [k][5] H2 [k] + I2 [r] € 2HI [k]Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng [1] bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng A. [4]. B. [2]. C. [3]. D. [5].ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, Khối ACâu 1: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 [k] + O2 [k] € 2SO3 [k]; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểuđúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, Khối ACâu 1: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 [k] [màu nâu đỏ] € N2O4 [k] [không màu] .Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt. B. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt. C. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt. D. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt.Câu 2: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3Mvà 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thuđược. Hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng có giá trị là A. 2,500. B. 3,125. C. 0,609. D. 0,500.ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, Khối BCâu 1: Cho cân bằng hoá học: N2 [k] + 3H2 [k] € 2NH3 [k]; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khiA. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2.C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, Khối BCâu 1: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 [ở đktc]. Tốcđộ trung bình của phản ứng [tính theo H2O2] trong 60 giây trên là A. 5,0.10-4mol/[l.s]. B. 5,0.10−5mol/[l.s]. C. 1,0.10−3mol/[l.s]. D. 2,5.10−4mol/[l.s].Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công! Trang 4

Video liên quan

Chủ Đề