Mảng công việc tiếng Anh là gì

Một mảng của 1280 × 720 trên 16: 9 hiển thị có điểm ảnh vuông, nhưng một mảng của 1024 × 768 trên 16: 9 có điểm ảnh hình chữ nhật.

An array of 1280 × 720 on a 16:9 display has square pixels, but an array of 1024 × 768 on a 16:9 display has oblong pixels.WikiMatrixHắn ta từng chuyên về mảng đầu tư của ngân hàng và có các mối liên hệ họ hàng ở Châu Âu. He was a banker with family connections in that area of Europe.OpenSubtitles2018.v3Ở đầu tận cùng phía nam, một đứt gãy biến dạng chia cách Tierra del Fuego với mảng nhỏ hơn là mảng Scotia. In the extreme south, a major transform fault separates Tierra del Fuego from the small Scotia Plate.WikiMatrixBennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. Bennington would continue to teach the arts and sciences as areas of immersion that acknowledge differences in personal and professional objectives.QEDVào lúc đó, trung tâm tách giãn giữa mảng Thái Bình Dương và mảng Farallon [hiện đã bị hút chìm gần hết trong khi các mảng khác còn lại gồm mảng Juan de Fuca, mảng Rivera, mảng Cocos, và mảng Nazca] đã bắt đầu chạm tới đới hút chìm ngoài khơi bờ biển tây của Bắc Mỹ. At this time, a spreading center between the Pacific Plate and the Farallon Plate [which is now mostly subducted, with remnants including the Juan de Fuca Plate, Rivera Plate, Cocos Plate, and the Nazca Plate] was beginning to reach the subduction zone off the western coast of North America.WikiMatrixTương đối ít động đất xảy ra trong môi trường nội mảng; hầu hết xảy ra trên đứt gãy gần lề mảng. Relatively few earthquakes occur in intraplate environments; most occur on faults near plate margins.WikiMatrixĐiều đó có nghĩa là mỗi phần tử của mảng là một mảng khác. This means every bit in memory is part of a byte.WikiMatrixCook vẫn kín đáo về chủ đề này , nhưng hơn bao giờ hết , có vẻ như Apple đang chủ động tìm hiểu mảng TV . Cook is still playing coy about the subject , but more than ever before it sounds like Apple is actively exploring the TV space .EVBNewsKho lưu trữ khóa-giá trị [Key-value: KV] sử dụng mảng kết hợp [còn được gọi là bản đồ hoặc từ điển] như là mô hình dữ liệu cơ bản của chúng. Key-value [KV] stores use the associative array [also known as a map or dictionary] as their fundamental data model.WikiMatrixTuy nhiên, việc phân phối game dần chuyển hướng sang mảng tiếp thị trực tuyến. However, game distribution is shifting towards online marketing.WikiMatrixCây ăn quả là một mảng chính của nông nghiệp trong khu vực và du lịch đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Fruit is a major component of agriculture in the area, and tourism plays a strong part in the economy.WikiMatrixMặc dù một số người có thể cố tìm nạn nhân trong vùng có ít người sống sót, họ không chểnh mảng và bỏ cuộc vì những người cùng làm việc kiếm được nhiều người sống sót hơn tại nơi khác. Even though some may be searching in an area where few survivors are being found, they do not slack off and quit because their fellow workers are finding more survivors elsewhere.jw2019Các hoóc môn nội tiết phục vụ như là các tín hiệu từ một bộ phận của cơ thể tới bộ phận khác liên quan đến một mảng lớn các trạng thái và tạo ra một loạt các thay đổi trong chức năng. The endocrine hormones serve as signals from one body system to another regarding an enormous array of conditions, and resulting in variety of changes of function.WikiMatrixThêm nữa, mảng mông nóng bỏng của Oz lằng nhằng quá, bọn tớ phải cắt đuôi. Plus, that hot piece of ass Oz is banging got wasted, so we had to drop her off.OpenSubtitles2018.v322 Hãy cẩn thận, đừng chểnh mảng trong việc này, kẻo lợi ích của vua bị thiệt hại thêm. 22 Be careful not to neglect acting in this regard, so that the kings interests are not harmed any further.jw2019Tại Facebook, với việc là giám đốc công nghệ [tiếng Anh: Chief Technology Officer, CTO] đầu tiên của công ty và sau đó là phó chủ tịch về mảng kỹ thuật, Moskovitz dẫn đầu về mảng công nghệ và trông nom trang web vốn là một công trình to lớn, cũng như chịu trách nhiệm về chiến lược và sự phát triển của trang web trên các thiết bị di động. At Facebook, Moskovitz was the company's first chief technology officer and then vice president of engineering; he led the technical staff and oversaw the major architecture of the site, as well as being responsible for the companys mobile strategy and development.WikiMatrixChỉ trong giai đoạn gần đây bà mới bắt đầu quay lại mảng manga với tác phẩm Bitter Virgin. Just recently she returned to manga, drawing Bitter Virgin.WikiMatrixNói ngắn gọn, để trình bày điều này, chương trình nghiên cứu của chúng tôi chú trọng quanh 3 mảng chính hay câu hỏi Briefly, to address this, our research program is focused around three meta- themes, or questions.QEDXem 3 mảng đó là gì nhé Let's go back to the same three areas.ted2019Các chân có màu nâu với mảng màu trắng phía sau phần trên các chân trước. The legs are brown with a white patch behind the top part of the front legs.WikiMatrixCác máy chủ cơ sở dữ liệu thường là các máy tính đa bộ xử lý, với bộ nhớ hào phóng và mảng đĩa RAID được sử dụng để lưu trữ ổn định. Database servers are usually multiprocessor computers, with generous memory and RAID disk arrays used for stable storage.WikiMatrixMảng ống nano cacbon liên kết theo chiều dọc đang được bán bởi một số công ty, bao gồm cả NanoLab, Santa Barbara Infrared và những công ty khác. Vertically aligned nanotube arrays are sold by several firms, including NanoLab, Santa Barbara Infrared and others.WikiMatrixRanh giới giữa mảng Burma và mảng Sunda là trung tâm tách giãn đáy biển ven rìa, dẫn tới sự mở ra của biển Andaman [từ hướng nam] bằng cách "đẩy" vòng cung đảo Andaman-Nicobar-Sumatra ra xa khỏi châu Á đại lục, một quá trình đã bắt đầu khoảng 4 triệu năm trước. This boundary between the Burma and Sunda plates is a marginal seafloor spreading centre, which has led to the opening up of the Andaman Sea [from a southerly direction] by "pushing out" the Andaman-Nicobar-Sumatra island arc from mainland Asia, a process which began in earnest approximately 4 million years ago.WikiMatrixChris Christiansen phó chủ tịch mảng sản phẩm và dịch vụ tại IDC đã nói trong một bài phát biểu : " Bối cảnh CNTT đang thay đổi nhanh chóng . " The IT landscape is rapidly changing , " said Chris Christiansen , vice president of security products and services at IDC , in a statement .EVBNewsVà điều này là một chút như các mảng của một số ngôn ngữ chính nơi các mảng có thể được lập chỉ mục bắt đầu từ một trong những. And this is a bit like the arrays of some primary languages where the arrays can either be indexed starting from one.QEDLOAD MORE

Chủ Đề