Mẫu xét nghiệm tiếng Trung là gì

Xét nghiệm máu tiếng Trung là 验血 [yàn xiě] có thể được thực hiện để tìm các dấu hiệu bệnh hoặc các tác nhân gây bệnh, kiểm tra kháng thể hoặc các dấu hiệu của khối u hoặc để đánh giá hiệu quả của các phương pháp điều trị.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng liên quan đến xét nghiệm máu.

验大便 [yàn dàbiàn]: Xét nghiệm phân.

验小便 [yàn xiǎobiàn]: Xét nghiệm nước tiểu.

阳性反应 [yángxìng fǎnyìng]: Phản ứng dương tính.

阴性反应 [yīnxìng fǎnyìng]: Phản ứng âm tính.

血沉 [xuèchén]: Máu lắng.

红细胞计数 [hóngxìbāo jìshù]: Đếm số lượng hồng cầu.

白细胞计数 [báixìbāo jìshù]: Đếm số lượng bạch cầu.

血型 [xiěxíng]: Nhóm máu.

血清 [xiěqīng]: Huyết thanh.

血浆 [xiějiāng]: Huyết tương.

化验结果 [huàyàn jiéguǒ]: Kết quả xét nghiệm.

血压检查 [xuèyā jiǎnchá]: Đo huyết áp.

Bài viết xét nghiệm máu tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề