Máy dập nghĩa là gì

Hiện nay may mặc không chỉ đóng vai trò quan trọng trong đời sống của con người chúng ta mà còn đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế của đất nước. Thực tế đã cho thấy rằng Dệt May là ngành có năng lực cạnh tranh cao trong quá trình hội nhập thương mại quốc tế, là ngành xuất khẩu chủ lực của ngành công nghiệp Việt Nam trong những năm qua.

Bạn đang xem: Máy dập tiếng anh là gì

Xem thêm: Người Chuyển Giới Tiếng Anh Là Gì Về Giới Tính Và Chuyển Giới?

Trong xu thế hội nhập đó, những người làm việc trong ngành công nghiệp này phải trang bị vốn kiến thức tiếng Anh vững chãi. Trong bài học ngày hôm nay, trung tâm Anh ngữ tracnghiem123.com sẽ giúp các bạn học tiếng anh dễ hơn thông qua việc tiếng Anh chuyên ngành máy may công nghiệp nhé.

Belt loop attachers: Máy đính passant [con đĩa].

Binder: Cữ

Binder machine: Máy viền

Binding tape: Nẹp viền

Bind-stitching machine: Máy vắt lai quần

Blind stitch machine: Máy may mũi giấu [may luôn]

Bobbin: Suốt chỉ

Bobbin case: Thuyền

Bobbin presser: Cơ cấu ép suốt tự động

Bobbin winder: Bộ phận đánh suốt

Brake: Phanh hãm

Built-in: Được cài đặt sẵn [trên máy]

Button & snap test kits: Bộ đồ nghề tháo nút và khóa

Button holing machine: Máy khuy mắt phụng [khuy đầu tròn]

Button machine: Máy đính nút

Button sewing machine: Máy đóng nút

Button taking machine [bartack]: Máy đánh bọ

Buttonhole machine: Máy thùa khuy

Cam: Cam

Certify [certificate]: Tra dầu mỡ

Chainstitch machine: Máy may mũi móc xích

Chalk: Phấn may

Chalk pencil: Phấn vẽ

Chisel: Cây đục lỗ

Clipper: Kéo nhỏ [cắt chỉ], kẹp bọ

Clockwise: Thuận chiều kim đồng hồ

Cloth cutting table: Bàn cắt vải

Clutchless: Không ồn

Computerized networking: Hệ thống quản lý vi tính

Counterclockwise: Ngược chiều kim đồng hồ

Cover: Nắp đậy

Crank: Cơ cấu kẹp, sắt kẹp xoay

Cross seam point: Điểm ngã tư [đường may]

Curves: Thước cong

Cushion: Đệm, gối

Cutter: Dao chém

Cutting machine: Máy cắt

Cycle time: Thời gian quấn

Cylinder bed interlock stitch machine: Máy đánh bông đế trụ

Data storage: Lưu giữ liệu

Decorative zigzag stitch machine: Mũi may zigzag để trang trí

Densimeter: Thước đo mật độ sợi

Detector: Đầu dò

Grease: Dầu mỡ

Groove: Rãnh, khe

Hand lifter: Cần nâng chân vịt bằng tay

Handwheel: Bánh đà, puli

Head: Đầu máy

Hemming machine: Máy lên lai

Hinge: Bản lề

Hinged quilter feet: Gá định độ rộng đường may [gắn vào chân vịt]

Hook: Mỏ ổ

Hoopmark: Khung thêu

Hot air sealing machine: Máy ép khí nóng

Indented part: Vẹt kim

Industrial sewing machinery: Máy may công nghiệp

Install: Lắp đặt

Installation: Sự lắp đặt

Instruction manual: Sách hướng dẫn sử dụng

Interlock machine: Máy đánh bông [kansai]

Lockstitch: Mũi thắt nút

Looper: Móc [vắt sổ]

Needle gauge: Cự ly kim

Needle guard: Giá che kim an toàn

Needle hole: Lỗ kim

Needle plate set: Mặt nguyệt

Needle set screw: Ốc hãm kim nắp đậy

Needle space: Cự ly kim

Needle thread tension: Sức căng chỉ kim

Needle-to-hook relationship: Quan hệ kim và mỏ ổ

No of needle: Chỉ số kim

No of thread: Số chỉ

Oil: Dầu máy

Oil blocking mechanism: Cơ cấu ngăn chặn rò rỉ dầu

Oil pan: Bể dầu

Oil reservoir: Mâm dầu

Oil seal: Phốt dầu

Oil stain: Vết dơ dầu

One needle machine: Máy một kim

Operate: Hoạt động, thao tác

Operating area: Vùng hoạt động

Operation panel: Bảng điều khiển

Overedge width: Bờ rộng vắt sổ

Overlock machine: Máy vắt sổ

Overlocking machine: Máy vắt sổ

Parameter: Thông số

Pedal: Bàn đạp

Pin: Kim gút, đinh ghim

Pin ashion: Kim ghim

Plastic staple attacher: Thiết bị bấm ghim nhựa

Plastic trip stabler: Máy đóng nhãn

Platic staple: Ghim bấm nhựa

Pneumatic lint collecter: Bộ hút bụi bằng hơi

Portable cloth balance: Cân vải di động

Power supply: Nguồn điện cung cấp

Presser foot: Chân vịt

Presser foot lift: Độ nâng chân vịt

Presserfoot lifter: Cần nâng chân vịt

Pressing foot screw: Ốc bát chân vịt

Programmer: Bộ lập trình

Pulley: Puli

Pulse motor: Mô tơ xung

Pump machine: Máy bơm

Purl stitch: Mũi chỉ xương cá

Racing puller: Bánh xe điều tiết thun [căng thun]

Rack: Giá để treo áo

Rectangular ruler: Thước vuông

Repair: Sửa chữa

Ring thimble: Đê [vòng] bảo vệ ngón tay

Rubber band stitch machine [n]: Máy may dây cao su

Rubber seat: Đệm cao su

Ruler: Thước

Rust-resistant part: Bộ phận chống rỉ sét

Safety glass: Kính che bảo vệ mắt

Safety instruction: Hướng dẫn an toàn

Sample cutter: Máy cắt mẫu, máy dập các mẫu có sẵn

Scissors: Cái kéo

Screw: Ốc

Spinning machine: Máy xe sợi

Spray: Bình xịt

Spray gun: Súng bắn tẩy vết dơ

Spreading machine: Máy trải vải

S-shaped pleating machine: Máy tạo nếp gấp dạng chữ S

Stand: Bàn chân máy may, cái giá

Stapler: Dụng cụ đóng kim bấm

Starting pedal: Pedan khởi động

Steam boilder: Nồi hơi

Steam boiled complete set: Nồi ủi hơi

Steam iron: Bàn ủi hơi

Steaming iron: Bàn ủi hơi nước

Stitch: Mũi may

Stitch length dial: Núm điều chỉnh mũi may

Stitches ruler: Thước đo mũi may

Store: Lưu trữ

Stroke saddle stitch machine: Máy may mũi yên ngựa

Subclass: Mã số phụ [số hiệu máy]

Sub-table: Bàn máy phụ

Supper shaft: Trục chính

Table stand: Chân bàn máy may

Vừa rồi tracnghiem123.com – Tiếng anh cho người đi làm đã gửi đến các bạn từ vựng tiếng anh chuyên ngành may công nghiệp. Chúc các bạn học tốt!


TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ COVID-19

Từ khi bùng phát vào tháng 12/2019, Covid-19 hay đại dịch SARS-CoV-2...

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ máy dập trong tiếng Trung và cách phát âm máy dập tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ máy dập tiếng Trung nghĩa là gì.

máy dập
[phát âm có thể chưa chuẩn]

冲床; 压力机; 冲压机 《用冲压方法使
[phát âm có thể chưa chuẩn]


冲床; 压力机; 冲压机 《用冲压方法使金属板成形或在金属板上冲孔的加工机器。汽车外壳和酒瓶盖等就是用冲床加工制成的。》
蛤蟆夯 《用电动机作动力的夯, 工作时铁砣转动, 把夯带动跳起, 随即向前移动, 砸实地基。工作方式像蛙跳。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ máy dập hãy xem ở đây
  • nhớ nhung tiếng Trung là gì?
  • bảo vệ trị an tiếng Trung là gì?
  • tích trữ ngoại hối tiếng Trung là gì?
  • lương căn bản tiếng Trung là gì?
  • cao nhân ẩn sĩ tiếng Trung là gì?
冲床; 压力机; 冲压机 《用冲压方法使金属板成形或在金属板上冲孔的加工机器。汽车外壳和酒瓶盖等就是用冲床加工制成的。》蛤蟆夯 《用电动机作动力的夯, 工作时铁砣转动, 把夯带动跳起, 随即向前移动, 砸实地基。工作方式像蛙跳。》

Đây là cách dùng máy dập tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ máy dập tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 冲床; 压力机; 冲压机 《用冲压方法使金属板成形或在金属板上冲孔的加工机器。汽车外壳和酒瓶盖等就是用冲床加工制成的。》蛤蟆夯 《用电动机作动力的夯, 工作时铁砣转动, 把夯带动跳起, 随即向前移动, 砸实地基。工作方式像蛙跳。》

Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ máy dập trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ máy dập tiếng Hàn nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
máy dập
  • 타출기

  • máy dập: 타출기,

    Đây là cách dùng máy dập tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ máy dập trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới máy dập

    • lấm chấm lốm đốm tiếng Hàn là gì?
    • trọi trơn tiếng Hàn là gì?
    • nhổ rể tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ [Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc] hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ [Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên] là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" [ngôn ngữ dạng chủ-tân-động] và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" [gage-e gaseyo?]
    • G: "예." [ye.]
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
    /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Video liên quan

    Chủ Đề