Càng Nỗ Lực Càng May Mắn #2 越努力越幸运
Các nội dung chínhXem thêm
Chúng ta cùng xem video học tiếng Trung nhé
Từ VựngTiếng Trung trong video
努力 /nǔlì/ [v,adj]: cố gắng, nỗ lực
好处 /hǎochu/ [n]: điều tốt, có ích >< 坏处 /huàichu/: có hại
在于/zàiyú/ [v]: ở chỗ
永远 /yǒngyuǎn/ [adv]: vĩnh viễn, mãi mãi
辜负 /gūfù/ [v]: phụ lòng
早起 /zǎoqǐ/ [v,n]: dậy sớm, sáng sớm
牺牲 /xīshēng/ [v,n]: hi sinh
睡眠 /shuìmián/ [n]: ngủ
愿意 /yuànyì/ [v]: bằng lòng, sẵn lòng
人家 /rénjiā/ [pron]: người khác, người ta
幸运 /xìngyùn/ [n,adj]: may mắn, vận may
HọcNgữ Pháp Tiếng Trung qua video, dễ hiểu, dễ ứng dụng
倘若/tǎng ruò/ [conj- liên từ thể hiện quan hệ giả thiết kết luận] : giả sử, nếu, nếu như
倘若,就/ 那么/ 都/ 则
Vế trước là điều kiện, giả thiết; vế sau đưa ra kết luận, kết quả. Thường dùng trong văn viết.
Ví dụ:
倘若一件事只是计划好而没有实践,那么一切都是空。
/Tǎngruò yī jiàn shì zhǐshì jìhuà hǎo ér méiyǒu shíjiàn, nàme yīqiè dōu shì kōng./
倘若你喜欢,我每天都会做给你吃。Tǎngruò nǐ xǐhuān, wǒ měitiān dōu huì zuò gěi nǐ chī.
倘若你喜欢他,就跟他说吧。Tǎngruò nǐ xǐhuān tā, jiù gēn tā shuō ba.
越A越B /yuè yuè /: càngcàng
Biểu thị mức độ thay đổi của B phụ thuộc vào sự thay đổi của A. Nếu không có A thì B cũng không có sự thay đổi hay phát triển.
Ví dụ:
有的同学觉得汉语越学越容易。/Yǒu de tóngxué juéde hànyǔ yuè xué yuè róngyì/
× Lưu ý: 越A越B đã bao hàm ý chỉ mức độ cao, nên không cần dùng phó từ chỉ mức độ để bổ nghĩa nữa.
越睡越困
Không nói: 越睡越很困
就算/jiù suàn/: cho dù, dù cho, ngay cả
Là liên từ thể hiện sự nhượng bộ.
就算,也/都
Vế trước là 1 loại giả thiết điều kiện, vế sau là kết quả. Nhấn mạnh kết quả [vế sau] sẽ không thay đổi dù có xuất hiện điều kiện đó [vế trước].
Ví dụ:
就算明天有暴雨,我也要回家一趟。Jiùsuàn míngtiān yǒu bàoyǔ, wǒ yě yào huí jiā yì tàng.
Các bài viết về học Tiếng Trung qua tranh - video, sau mỗi tiêu đề mình đều đánh # số thứ tự để các bạn tiện theo dõi những bài liên quan.
Để xem đủ bài theo hệ thống, các bạn có thể truy cập link Website sau: //azhsk.com/nhin-tranh-hoc-chu
Hẹn các bạn vào những bài viết tiếp theo