Mụn tiếng Trung là gì

Mụn nhọttriếng Trung là粉刺 [fěncì],là tình trạng nhiễm trùng ở các nang lông sau đó tổn thương viêm lan rộng ra xung quanh. Các tổn thương to dần lên trong 2 đến 4 ngày.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến mụn nhọt.

Bạn đang xem: Mụn nhọt tiếng Trung là gì

脓 [nóng]: Mủ.

去痛片 [qùtòngpiàn]: Thuốc giảm đau.

疥疮 [jièchuāng]: Mụn ghẻ.

发炎 [fāyán]: Bị viêm.

出疹子 [chūzhěnzi]: Nổi ban đỏ.

Bạn đã biết: Giá trị nhân văn trong Chiếu dời đô của Lý Công Uẩn

黑头 [hēitóu]: Mụn đầu đen.

痘痘 [dòudòu]: Nổi mụn.

痂子 [jiāzi]: Vảy mụn.

瘊子 [hóuzi]: Mụn cóc.

疱疹 [pàozhěn]: Mụn nước.

毒疮 [dúchuāng]: Mụn độc.

Một số câu tiếng Trung liên quan đến mụn nhọt.

Tham khảo: Giải Bài 4 Trang 78 SGK Toán 4

看我干啥,我脸上没花,只有痘痘。

Kàn wǒ gàn shà, wǒ liǎn shàng méi huā, zhǐyǒu dòu dòu.

Nhìn mặt tôi làm gì, trên mặt tôi không có hoa, chỉ có mụn thôi.

现在什么都是全面发展,就连我的痘痘也是。

Xiànzài shénme dōu shì quánmiàn fāzhǎn, jiù lián wǒ de dòu dòu yěshì.

Bây giờ mọi thứ đều phát triển toàn diện, ngay cả mụn của tôi cũng vậy.

Bài viết mụn nhọt tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Danh mục: Học Tập
Nguồn: //camnangtienganh.vn

Chủ Đề