Công ty vận tải được biết đến là hình thức cung cấp dịch vụ vận tải, nhưng công ty vận tải tiếng Anh là gì? Cũng như từ vựng trong ngành vận tải tiếng Anh là gì? Vào bài viết để hiểu rõ hơn nhé!
Được biết đến là mô hình cung cấp vận tải thì công ty vận tải thường rất đa dạng về hình thức vận tải và những chính sách ưu đãi về vận chuyển. Thế nhưng bạn đã biết công ty vận tải tiếng Anh là gì chưa? Và những từ vựng chuyên ngành vận tải, hãy cùng mình tìm hiểu những thông tin này nhé!
Công ty vận tải tiếng Anh là gì?Từ vựng ngành vận tải trong tiếng Anh
- Công ty vận tải tiếng Anh là carrier / transport company / transportation company.
- Công ty vận tải biển có nghĩa là sea transport company / maritime transport company / ocean shipping company.
- Công ty vận tải tốc hành trong tiếng Anh có nghĩa là express company.
Import: nhập khẩu
Importer: nhân viên nhập khẩu
Export: xuất khẩu
Exporter: Nhân viên xuất khẩu/ người xuất khẩu
Customer: khách hàng
Consumption: tiêu thụ
Manufacturer: nhà sản xuất
Sole Agent: đại lý độc quyền
Supplier: nhà cung cấp
Trader: trung gian thương mại
Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác
Commission based agent: đại lý trung gian
original designs manufacturer[ODM]: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
Processing: hoạt động gia công
Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu
Processing zone: khu chế xuất
Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập
Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
Customs declaration: khai báo hải quan
Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu
Customs clearance: thông quan
Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
Customs declaration form: Tờ khai hải quan
Customs : hải quan
Customs broker: đại lý hải quan
Franchise: nhượng quyền
Customs broker: đại lý hải quan
Warehousing: hoạt động kho bãi
Outbound: hàng xuất
Inbound: hàng nhập
Retailer: nhà bán lẻ
Border gate: cửa khẩu
Bonded warehouse: Kho ngoại quan
Non-tariff zones: khu phi thuế quan
Documentation staff : nhân viên chứng từ
Operations staff: nhân viên hiện trường
Customer Service: nhân viên hỗ trợ khách hàng
Logistics coodinator: nhân viên điều vận
Vận tải là gì?
Vận tải là hình thức làm việc dựa trên các nguyên lý vật lý đã có từ lâu đời. Vận chuyển đơn giản là quá trình tác dụng lên vật thể một lực để di chuyển một vật từ nơi này đến nơi khác. Giao thông vận tải liên quan đến nhu cầu sinh hoạt, sản xuất và công việc hàng ngày và rất cần thiết trong xã hội có sự phân công lao động. Vì vậy có thể nói phương tiện giao thông đã ra đời từ khi con người xuất hiện. Bộ phận vận tải sơ cấp thường gắn liền với các hoạt động của con người trong xã hội nguyên thủy, khiêng, vác, xách, nâng ... Về sau, khi hình thái kinh tế xã hội của con người ngày càng phức tạp, các phương thức vận tải ngày càng được cải tiến và đa dạng. Theo thời gian, các dịch vụ vận tải sẽ được xây dựng dần dần.
Chắc chắn bạn chưa xem:Ngày nay, logistics là kết quả của cuộc cách mạng khoa học công nghệ trong lĩnh vực vận tải. Những năm 60 - 70 của thế kỷ trước, logistics trở thành một ngành kinh tế quan trọng, luôn gắn liền với vận tải trong sản xuất và mua bán. Không có quốc gia nào trên thế giới có Bộ Giao thông vận tải hoặc Bộ đặc biệt phụ trách cơ sở hạ tầng quốc gia. Tất cả các nước giàu và mạnh đều có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh [bao gồm đường cao tốc, cảng biển, đường sắt, đường bộ, đường sông và hàng không ...] Thay đổi vị trí của hàng hóa và con người từ nơi này sang nơi khác bằng phương tiện giao thông. Theo chủ nghĩa Mác - Lê-nin, vận tải trong nền kinh tế là một quá trình sản xuất đặc biệt không tác động đến đối tượng lao động mà chỉ là trạng thái của đối tượng vận chuyển. Khi quá trình vận chuyển hoàn tất, sản phẩm được vận chuyển cũng được đưa vào sử dụng ngay. Nó có thể được chuyển đổi thành một khái niệm thanh toán, chẳng hạn như cước trên mỗi tấn hàng hóa, tấn km hàng hóa, hành khách và km hành khách.
- Tăng vòng 1 bằng đu đủ
- Kiêm nhiệm tiếng anh
- Mù đường tiếng anh
- Vòng xoay tiếng anh là gì
- Kem dưỡng mắt laneige review
- Lông mày la hán
- thịt ba chỉ tiếng anh
- sơ ri tiếng anh
- ngủ gật tiếng anh là gì
- rau câu tiếng anh
- Chia buồn tiếng anh
- Nước súc miệng listerine gây ung thư
- Bùng binh tiếng anh
- lợi nhuận ròng tiếng anh
- ống tiêm tiếng anh
- đi dạo tiếng anh là gì
- thể dục thẩm mỹ tại nhà
- thể dục thẩm mỹ bài khởi động
- Uống milo có béo không
- Cho thuê cổ trang
- Lông mày la hán
- Giáo dục công dân tiếng anh là gì
- Hamster robo thích ăn gì
- sức khỏe làm đẹp
Nguồn: //top10review.vn/