Ngày 22 tháng 10 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm

LỊCH ÂM NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 2022

Xem lịch âm ngày 22/10/2022 [Thứ bảy], lịch vạn niên ngày 22/10/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 22/10/2022.
  • Lịch âm 2022
  • Lịch âm hôm nay
  • Ngày tốt tháng 10 năm 2022

Ngày 22 tháng 10 năm 2022

Dương lịch

Ngày 22 tháng 10 năm 2022

22
Thứ bảy

Âm lịch

Ngày 27 tháng 9 năm 2022

27

Ngày Mậu Thân, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần

Tiết Khí: Hàn Lộ [Mát mẻ]

NgàyThángNăm
Dương lịch22102022
Âm lịch2792022
Can chiMậu ThânCanh TuấtNhâm Dần

Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]

Tý [23:00-0:59]Sửu [1:00-2:59]Thìn [7:00-9:59]
Tỵ [9:00-11:59]Mùi [13:00-15:59]Tuất [19:00-21:59]

Âm lịch hôm nay

Lịch âm tháng 10 năm 2022

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BẩyChủ Nhật
26
1/9
27
2
28
3
29
4
30
5
1
6/9
Đinh Hợi
2
7
Mậu Tý
3
8
Kỷ Sửu
4
9
Canh Dần
5
10
Tân Mão
6
11
Nhâm Thìn
7
12
Quý Tỵ
8
13
Giáp Ngọ
9
14
Ất Mùi
10
15
Bính Thân
11
16
Đinh Dậu
12
17
Mậu Tuất
13
18
Kỷ Hợi
14
19
Canh Tý
15
20
Tân Sửu
16
21
Nhâm Dần
17
22
Quý Mão
18
23
Giáp Thìn
19
24
Ất Tỵ
20
25
Bính Ngọ
21
26
Đinh Mùi
22
27
Mậu Thân
23
28
Kỷ Dậu
24
29
Canh Tuất
25
1/10
Tân Hợi
26
2
Nhâm Tý
27
3
Quý Sửu
28
4
Giáp Dần
29
5
Ất Mão
30
6
Bính Thìn
31
7
Đinh Tỵ
1
8/10
2
9
3
10
4
11
5
12
6
13
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Xem ngày tốt tháng 10 năm 2022

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 22/10/2022

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 22/10/2022

  • Dương lịch: 22/10/2022 - Thứ bảy
  • Âm lịch: 27/9/2022 - Ngày Mậu Thân, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần
  • Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59], Hợi [21:00-23:59]

XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG

  • GIỜ MẶT TRỜI - Mọc: 05:55, Lặn: 17:28, Giữa trưa: ...
  • GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc: ..., Lặn: ..., Độ tròn: ...

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp [tốt]: Tý, Thìn, Tỵ
  • Tuổi xung khắc [xấu]: Nhằm các tuổi Canh Dần, Giáp Dần.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Khai
  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Chôn cất.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thiên xá, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ.
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Phục nhật, Ngũ ly.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Đê.
  • Ngũ hành: Thổ.
  • Động vật: Lạc [Lạc Đà].
  • Diễn giải:
- Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
[ Hung Tú ] Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
- Không nên làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
----------------------
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
23h-1h và 11h-13h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
1h-3h và 13h-15h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
3h-5h và 15h-17h
Đại An
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
5h-7h và 17h-19h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
7h-9h và 19h-21h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
9h-11h và 21h-23h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

XEM CÁC NGÀY TỐT XẤU TIẾP THEO

Xem ngày tốt xấu 24/10/2022 [29/9/2022 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 25/10/2022 [1/10/2022 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 26/10/2022 [2/10/2022 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 27/10/2022 [3/10/2022 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 28/10/2022 [4/10/2022 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 29/10/2022 [5/10/2022 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 30/10/2022 [6/10/2022 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 31/10/2022 [7/10/2022 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 1/11/2022 [8/10/2022 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 2/11/2022 [9/10/2022 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 3/11/2022 [10/10/2022 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 4/11/2022 [11/10/2022 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 5/11/2022 [12/10/2022 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 6/11/2022 [13/10/2022 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 7/11/2022 [14/10/2022 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2022

Video liên quan

Chủ Đề