Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Thu [Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng]
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất.
Sao tốt
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
Nguyệt giải: Tốt mọi việcYếu yên [thiên quý]: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cô thần: Xấu với cưới hỏiSát chủ: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ
Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Ngày kỵ
Ngày 26/9/2022 là ngày Ngày Sát chủ.
Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.
Hướng xuất hành
- Hỷ thần [hướng thần may mắn]
- TỐT: Hướng Nam
- Tài thần [hướng thần tài]
- TỐT: Hướng Tây- Hắc thần [hướng ông thần ác]
- XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc.
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: Tâm
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ [Chồn]
TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: XẤU
[Hung tú] Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
Nhân thần
Ngày 26/9/2022 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.
Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu
Thai thần
Tháng âm: 9
Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Nhâm Ngọ
Vị trí: Thương khố, Đôi, ngoại chính Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài nhà kho và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc với những đồ vật trong đó hoặc dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11h-13h, 23h- 1h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
1h-3h, 13h-15h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
3h-5h, 15h-17h
Tiểu cát: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h-7h, 17h-19h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
7h-9h, 19h-21h
Đại An:TỐT
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
9h-11h, 21h-23h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Coi ngày tốt xấu 26 tháng 9 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 26/9/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 26/9/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 26/9/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 26 tháng 9 năm 2022 tức ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày [-1] Xấu để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 26/9/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
26
Thứ hai
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hắc đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Canh Tuất
Ngày Nhâm Ngọ
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Thu phân [ Giữa thu ] - mùa Thu
THÁNG 9
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23:00-0:59]
Sửu [1:00-2:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ hai, ngày: 26 - 9 - 2022
Âm lịch: 1 - 9 - 2022 - Ngày: Nhâm Ngọ, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hắc đạo [thiên hình hắc đạo] - Trực: TRỰC THÂU
: Dương liễu mộc - Hành: Mộc - Tiết khí[mùa]: Thu phân [ Giữa thu ] - mùa Thu
Nhị thập bát tú: Sao tâm - Thuộc: Thái âm - sao: xấu - Con vật: con Hồ [ Cáo ]
Đánh giá chung: [-1] Xấu
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Hạn chế làm
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Mua nhà
An táng
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Cắt tóc
Không nên
Nhập trạch nhà mới
Xuất hành, di chuyển
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Ký hợp đồng
Tế lễ, chữa bệnh
Kiện tụng, tranh chấp
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: nam
Tài thần[tốt]: tây
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]: tây bắc
Tý [23:00-0:59]
Sửu [1:00-2:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Xấu với tuổi: Bính Tý,Canh Tý
Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
nguyệt không, thiên hỷ, nguyệt giải, yếu yên, tam hợp, đại hồng sa
Các sao xấu
thiên hình hắc đạo, hoang vu, cô thần, sát chủ, lỗ ban sát, không phòng
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : nhâm ngọ
- Tức Can khắc Chi [Thủy khắc Hỏa], ngày này là ngày cát trung bình [chế nhật].
- Nạp Âm: Ngày Dương liễu Mộc kỵ các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
- Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục [Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC THÂU
TốtXấuCấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cốiĐộng thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.Tuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Bính Tý,Canh Tý
Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn
Sao tốt
nguyệt không
Tốt cho việc làm nhà, làm gường
thiên hỷ
Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
nguyệt giải
Tốt mọi việc
yếu yên
Tốt mọi việc, nhất là giá thú
tam hợp
Tốt mọi việc
đại hồng sa
Tốt mọi việc
Sao xấu
thiên hình hắc đạo
hoang vu
Xấu mọi việc
cô thần
Xấu với giá thú
sát chủ
Xấu mọi việc
lỗ ban sát
Kỵ khởi tạo
không phòng
Kỵ giá thú
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: tâm [sao xấu *]
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: con Hồ [ Cáo ]
Nên làm :Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp
Kiêng cữ :Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này >>>
Ngoại lệ :- Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ [con chồn]: Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Nhâm“Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điềuNgày Ngọ“Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định tiến hành đổ trần, lợp mái thì không nên chọn ngày nàyGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài