Nhớ vài giọt CrCl3 vào NaOH đặc dư thêm tiếp Cl2 dung dịch thu được có màu

Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Crom - Mangan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

dd NaOH vào dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng nâu tan lại trong NaOH dư. D. Thêm từ từ dd HCl vào dd Na[Cr[OH]4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan lại. Để điều chế được Cl2 trong phòng thí ngiệm người ta dùng dãy chất nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl đặc: A. MnO2, CrO3, K2Cr2O7 B. Ag2O, PbO C. MnSO4 D. Tất cả đều sai Cho từ từ NaOH vào dung dịch chứa 9,02g hỗn hợp muối Al[NO3]3 và Cr[NO3]3 cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 g chất rắn. Khối lượng của muối Cr[NO3]3 là: A.4,76 g B.4,26 g C.4,51 g D.6,39 g Phát biểu nào dưới đây không đúng: A. Crom có màu trắng, ánh bạc dễ bị mờ đi trong không khí B. Crom là 1 kim loại cứng cắt đươc thủy tinh C. Crom là 1 kim loại khó nóng chảy [= 18900C] D. Crom thuộc kim loại nặng [D = 7,2 g] Crom [II] oxit là oxit: A.Có tính bazơ C. Có tính oxi hóa B.Có tính khử D. Cả 3 tính chất trên Khi đốt cháy CrO3 trên 2000 C thì tạo thành O2 và 1 oxit của Crom có màu xanh. Oxit đó là: A.CrO B. CrO2 C. Cr2O5 D. Cr2O3 Trong công nghiệp Crom đươc điều chế bằng phương pháp: A. Nhiệt luyện C. Điện phân dung dịch B. Thủy luyện D. Điện phân nóng chảy Phản ứng nào sau đây không đúng ? A. 4Cr + 3O2 2Cr2O3 B. 2Cr +3Cl2 2CrCl3 C. 2Cr +3S Cr2S3 D. 4Cr +3Si Cr4Si3 Nhận xét nào dưới đây không đúng: A. Hợp chất Cr [II] có tính khử đặc trưng, Cr [III] vừa có tính oxh vừa có tính khử,Cr[VI] có tính oxh B. CrO, Cr[OH]3 có tính bazơ, Cr2O3, Cr[OH]3 có tính lưỡng tính C. Cr2+, Cr3+ trung tính ; Cr[OH]4 có tính bazơ D. Cr[OH]2, Cr[OH]3 có thể bị nhiệt phân Hiện tượng nào dưới đây đã đươc mô tả không đúng? A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục sẫm B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ da cam sang lục thẫm. C. Nung Cr[OH]3 trong không khí thấy chất rắn từ lục sáng sang lục thẫm D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang lục thẫm Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là : A. NaCrO2, NaCl , H2O B. Na[Cr[OH]4], NaCl, NaClO, H2O C. Na2CrO4, NaClO, H2O D.Na2CrO4, NaCl, H2O Cặp kim loại có tính chất bền trong không khí, nhờ lớp màng oxit rất mỏng bảo vệ là: A. Fe, Al B. Fe, Cr C. Al, Cr D. Mn,Cr Kim loại nào thụ động với HNO3, H2SO4 đặc nguội ? A. Al, Ni, Zn B. Al, Fe ,Cr C. Fe, Zn, Ni D. Au, Fe , Zn Trong phản ứng: Cr2O72- + SO32- + H+ Cr3+ + X + H2O. X là: A. SO2 B. S C.H2S D. SO42- Cho 91,2g FeSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit H2SO4 loãng. Xác định khối lượng K2Cr2O7 cần dùng: A. 26,4g B.27,4g C.28,4g D.29,4g Thêm 200ml dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch chứa 1,23g CrCl2 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là: A.0,86g B.1,03g C. 1,72 g D.2,6g Dùng H2S khử dung dịch chứa 11,76g K2Cr2O7 trong H2SO4 dư. Tính lượng kết tủa tạo thành : A. 0,96g B. 1,92g C. 3,84g D. 7,68g Thêm từ từ 8g dung dịch NaOH 10% vào dung dịch chứa 0,01mol CrCl2 rồi để trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa là: A. 1,03g B. 0,86g C. 1,72g D. 2,06g Hòa tan 21g hỗn hợp A gồm Al và Cr vào 300g dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng nhẹ thu được 319,8g dung dịch B. Khối lượng Al và Cr lần lượt là: A. 5,4g và 15,6g B. 6,4g và 14,6g C. 4,4g và 16,6g D. 7,4g và 6,4g Cho 40,3g hỗn hợp X gồm Zn và Cr vào 200g dung dịch gồm NaOH và KOH dư sau phản ứng thu được 218,9g dung dịch Y. Xác định khối lượng Cr? A. 19,5g B. 20,8g C. 21,8g D. 25,8g Thép nào có thành phần 18 – 25 % Cr; 6 – 10 % Ni ; 0,14 % C; 0,8 %Ti ? A.Thép đặc biệt. B.Thép không gỉ. C. Thép thường D. Tất cả đều sai Nhiệt phân muối amoni dicronat ở 1600 C thu được sản phẩm là: A. [NH4]CrO4, NO2 ,O2 C. N2O, Cr2O3, H2O B. NH3, Cr2O3, H2O D. Cr2O3, N2, H2O Trong PTN để tinh chế H2 thu được từ pt : Zn +HCl Cl2 +H2 người ta dùng hỗn hợp sunfocromic. Thành phần của hỗn hợp đó là: A. 100g K2Cr2O7 và 50g H2SO4 98% B. 150g K2Cr2O7 và 100g H2SO4 98% C. 200g K2Cr2O7 và 50g H2SO4 98% D. 200g K2Cr2O7 và 150g H2SO4 98% Những hợp chất nào dưới đây có tính lưỡng tính. A. Cr[OH]3, Fe[OH]2 , Mg[OH]2. B. Cr[OH]3 , Zn[OH]2 , Al[OH]3 . C. Cr[OH]3 , Zn[OH]2 , Mg[OH]2. D. Cr[OH]3 , Pb[OH]2 , Mg[OH]2. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m[g] Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư, thoát ra V[l] H2 [đktc]. Giá trị của V là: A. 4,48 B. 3,36. C. 7,84. D.10,08. Khi cho 41,4 g hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, tác dụng với dung dịch NaOH đặc dư, sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16g. Để khử hoàn toàn 41,4g X bằng phản ứng nhiệt Al phải dùng 10,8g Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là: A. 50,67%. B.20,33%. C.66,67%. D.36,71%. Lượng H2O2 và KOH tương ứng dùng để oxh hoàn toàn 0,01mol KCr[OH]4 thành K2CrO4 là: A. 0,015 mol và 0,01 mol. B. 0,03 mol và 0,04 mol. C. 0,015 mol và 0,012 mol D. 0,02 mol và 0,015 mol. Hãy chỉ ra các câu đúng trong các câu sau: 1. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe 2. Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ 3. Crom có những hợp chất giống với hợp chất giống những hợp chất của S 4. Trong tự nhiên crom ở dạng đơn chất 5. Phương pháp sản xuất Crom là điện phân Cr2O3 6. Crom có thể cắt được thủy tinh 7. Crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối A. 1,2,5,6 B.1,3,7,6 C. 1,3,4,6,7 D. 1,2,3,6 Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3[dư]bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng của bột nhôm cần dùng tối thiểu là: A.81 gam B.54gam C. 40,5 gam D.45 gam Để oxi hoá hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2Cr2O7 bằng Cl2 có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là: A. 0,03mol; 0,08 mol B. 0,15 mol; 0,07 mol C. 0,015 mol; 0,04 mol D. 0,03 mol; 0,04 mol Crom có cấu tạo tinh thể: A. Lập phương tâm mặt B. Lục phương C. Lập phương tâm khối D. Đáp án khác Crom là nguyên tố kim loại chuyển tiếp [KLCT] điển hình vì: A. Có Tnc, Ts và độ cứng cao nhất trong dãy các KLCT thứ nhất B. Có nhiều trạng thái số oxi hoá C. Tạo được nhiều phức chất và hầu hết các hợp chất của Crom đều có màu D. A, B, C đúng Tổng hệ số tối giản của tất cả các chất trong phản ứng của K2Cr2O7 và FeSO4 trong môi trường H2SO4 là: A. 23 B.25 C.26 D.28 Các ion kim loại sau: Hg2+, Ag+, Ni2+, Sn2+, Cr3+ có tính oxi hóa tăng dần theo dãy nào sau đây: A. Cr3+< Ni2+< Sn2+< Ag+< Hg2+ B. Cr3+< Ni2+< Sn2+

Chủ Đề