Nice memories là gì

Đặt câu với từ "memories"

1. Holding for memories.

Giữ lại ký ý.

2. Our memories scattered?

Các kỷ niệm của chúng ta rơi vãi trong gió à?

3. MEMORIES OF MURDER

HỒI ỨC KẺ SÁT NHÂN

4. Memories gradually return.

Sau đó, các môn hạ dần dần trở lại.

5. Our memories are constructive.

Trí nhớ của chúng ta có tính chất xây dựng.

6. Dreams are mainly memories.

Những giấc mơ chủ yếu là ký ức.

7. Tempers cool, memories fade.

Những cái đầu nguội bớt, các ký ức sẽ phai nhạt.

8. MEMORIES OF MY MELANCHOLY WHORES

HỒI ỨC VỀ NHỮNG KỸ NỮ BUỒN CỦA TÔI Dịch phụ đề: QKK

9. Oh, some more repressed memories.

ký ức bị kìm hãm

10. The memories are of feelings.

Những kỷ niệm này thuộc vào cảm xúc.

11. under a pile of broken memories

dưới vô vàn ký ức tan vỡ

12. Fabricants have no such memories, Archivist.

Nhân Bản chúng tôi không có những ký ức như thế, thưa Lưu Trữ Viên.

13. I saw it in her memories.

Tôi thấy trong ký ức của cậu ta.

14. It may bring up bad memories.

Điều này dễ dẫn đến tác hại khôn lường.

15. She will cherish these memories forever.

Con gái các anh em sẽ mãi mãi trân quý những kỷ niệm này.

16. It's fractured, grasping at fragmented memories.

Nó bị đứt đoạn, chỉ có những kí ức vụn vỡ.

17. They use it to suppress your memories.

Chúng dùng nó để áp chế ký ức của cô.

18. No more memories, no more silent tears

Không vương vấn và không khóc thầm!

19. I don't have any past life memories.

Tớ chả có kỉ niệm nào trog quá khứ.

20. Tell me about your three happiest memories.

1. Xin kể cho con/cháu nghe về ba kỷ niệm đẹp nhất của cha mẹ/ông bà.

21. Well, what happens to these forgotten memories?

Well, chiện j xảy ra với những kí ức bị lãng wên?

22. Your memories and associations and so on.

Các kỷ niệm của bạn và các tổ chức và vân vân.

23. Memories can be vile, repulsive little brutes.

Kí ức có thể hèn hạ, ghê tởm pha thêm chút tàn bạo.

24. I have an ability to see people's memories.

Tôi có một khả năng để xem được ký ức của mọi người

25. Usually that's a sign of your memories returning.

Thường thì đấy là dấu hiệu của các ký ức quay về.

26. People's memories inflate what they think they saw.

Trí nhớ con người thổi phồng lên những gì họ nghĩ rằng họ đã thấy.

27. How could we implant those memories back in?

Làm cách nào ta có thể đưa những trí nhớ đó vào lại?

28. The memories may come back, they may not.

Những ký ức có thể trở lại, có thể không.

29. You were lost in your memories even then.

Thậm chí, cô đã lạc lối trong chính ký ức của cô.

30. I have many fond memories of that time.

Thời gian này đã để lại cho tôi nhiều kỷ niệm thân thương.

31. But, uh, most - of my best memories are.

Nhưng hầu hết những ký ức đẹp của anh đều mơ hồ.

32. Again a flood of memories came to mind.

Một lần nữa kỷ niệm ùa vào tâm trí.

33. Childhood memory refers to memories formed during childhood.

Ký ức tuổi thơ đề cập đến những ký ức được hình thành trong thời thơ ấu.

34. You're nothing but a shell of his memories

Cô chẳng là gì ngoài cái vỏ ốc của ký ức anh ta.

35. Maybe he's hidden his real memories behind fake ones.

Có lẽ anh ấy đang giấu những ký ức thật... sau những ký ức giả.

36. As they read, many fond memories are stirred up.

Khi đọc, họ hồi tưởng lại nhiều kỷ niệm hứng thú.

37. Probably brings back one or two memories, huh, Don?

Nó gợi lại một vài kỷ niệm phải không, Don?

38. Thus, my earliest memories are of violence and suffering.

Do đó, những ký ức đầu đời của tôi là bạo lực và đau khổ.

39. Another service right now is called 1, 000 Memories.

Một dịch vụ khác tên là 1000 Kỷ niệm.

40. And I have extremely unpleasant memories of that place.

Và tôi có nhiều kỉ niệm cực kì khó chịu với cái nơi đó!

41. Dementors force us to relive our very worst memories.

Bọn Giám Ngục buộc chúng ta sống lại những kí ức tồi tệ nhất của mình.

42. While they talk, they erase their memories of that person.

Trong khi họ nói chuyện, họ xóa ký ức của người đó.

43. Jim, I have told you my memories from high school.

Jim, mình nói cho cậu biết những kỷ niệm của mình hồi trung học.

44. The ability to hide food requires highly accurate spatial memories.

Khả năng cất giấu thức ăn đòi hỏi trí nhớ về không gian rất chính xác.

45. In the end, their only memories will be of hangovers.

Cuối cùng rồi, ký ức duy nhất của họ chỉ là về những cơn say.

46. Are you plagued by painful memories of hurtful past experiences?

Bạn có bị ám ảnh bởi ký ức đau buồn về những tổn thương trong quá khứ không?

47. Consider recording these memories in your journal or life history.

Hãy cân nhắc việc ghi lại những ký ức này vào nhât ký hoặc tiểu sử của mình.

48. That will invite individuals to search their memories for feelings.

Điều đó sẽ mời gọi các cá nhân lục tìm trong ký ức của họ những cảm nghĩ đó.

49. Just all the memories, nonetheless, of drink-related death memory.

Chỉ là những kỉ niệm và các thức uống gợi nhớ nỗi nhớ đau đớn.

50. Seeing the glass cup flooded my mind with pleasant memories.

Khi nhìn cái ly thủy tinh tâm trí tôi chan hòa những kỷ niệm đẹp.

51. Ingrained memories still produce overwhelming feelings of worthlessness and guilt.

Những ký ức đã ăn sâu vẫn khiến lòng tôi đầy cảm giác tự ti và tội lỗi.

52. She thinks you're haunted by memories of your military service.

Cô ta nghĩ anh bị ám ảnh bởi ký ức phục vụ trong quân đội.

53. Mako is too inexperienced to rein in her memories during combat.

Mako không có kinh nghiệm trong việc kiềm chế ký ức khi giao đấu.

54. But for him to remember The sweet memories of the past

Ông còn cho tôi biết một bí mật rượu của ông không phải dùng để bồi bổ cơ thể mà là giúp ông nhớ lại những hồi ức đẹp nhất

55. The memories from this project are indelibly inscribed on my heart.

Những kỷ niệm về dự án này mãi mãi khắc ghi trong tâm trí tôi.

56. As memories of Fukushima recede, interest in nuclear power has revived.

Khi những dư âm về sự cố Fukushima bớt đi, sự quan tâm dành cho năng lượng hạt nhân đã hồi sinh.

57. The chance to be young again and yet retain selected memories.

Cơ hội được trẻ lại được chọn lọc những ký ức đáng nhớ.

58. In fact, all the extra hooks endow synesthetes with superior memories.

Thực tế, có cảm giác kèm sẽ cho ta những móc nối giúp ta lưu trữ kỉ niệm tốt hơn.

59. It has memories, like scenes from your childhood playing before you.

Nó có những ký ức, giống như những kỷ niệm thời thơ ấu đang phát trước mắt bạn.

60. He had many fine memories and a basis for deep satisfaction.

Ông có nhiều kỷ niệm đẹp và có lý do để hoàn toàn thỏa nguyện.

61. If you get in here, these core memories will get sad.

Nếu bạn vào trong đó, những Ký Ức Cốt Lõi sẽ biến thành buồn!

62. Then a laser scans the cerebral cortex, where memories are stored.

Sau đó tia lase sẽ quét ngang wa não sọ, nơi kí ức cất giữ.

63. For some time, he likely experienced vivid memories of his suffering.

Trong một thời gian, rất có thể những ký ức đau buồn ùa về với ông.

64. Life will not be disturbed by any bad memories of previous suffering.

Những kỷ niệm đau đớn hồi trước sẽ không gây xáo trộn cho đời sống lúc ấy.

65. This night will be etched in the memories of all in attendance.

buổi tối nay sẽ khắc sâu trong kí ức của... tất cả những ai tham dự

66. Memories of flights across oceans and continents filled my heart and mind.

Ký ức về các chuyến bay trên đại dương và lục địa tràn ngập tâm trí tôi.

67. Without my siblings, all my fondest memories would vanish into thin air.

Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ký ức tươi đẹp nhất trong đời.

68. And he told me, as it all was flooding back in memories.

Rồi ông kể cho tôi giống như mọi thứ đang ùa về trong tâm trí

69. Childhood stories might be the best memories we have of the war!

Những câu chuyện tuổi thơ có thể là kỉ niệm đẹp nhất từ chiến tranh!

70. Or they might be all of your memories before you were three.

Hoặc tất cả ký ức của anh trước lúc 3 tuổi.

71. A thousand years of memories, and that's what breaks through your fever brain?

1.000 năm kí ức, và đó là thứ hiện lên trong cơn sốt của ông.

72. I thought we could eat it and relive our memories of thanksgivings past. _

Con nghĩ ta vừa ăn vừa hồi tưởng quá khứ.

73. So it's regional memories, and they are just randomly moved by the wind.

là những miền ký ức và ngẫu nhiên lay động bởi gió.

74. The band's third studio album, Midnight Memories, was released on 25 November 2013.

Album phòng thu thứ ba của nhóm, Midnight Memories, đã được phát hành vào ngày 25 tháng 11 năm 2013.

75. When you lose a child all the memories get sealed in a place.

Khi bà mất con mọi ký ức như hàn chặt lại tại thời điểm đó

76. Stories accompany me, keeping my pieces and memories together, like an existential glue.

Những câu chuyện đồng hành cùng với tôi, giữ tôi và kỉ niệm gắn kết với nhau như một chất keo cho sự tồn tại.

77. Bringing to mind such warm memories will help you subdue any resentment or irritation.

Sự hồi tưởng lại những kỷ-niệm nồng nàn như thế sẽ giúp bạn dẹp bỏ được sự cau có hay giận hờn.

78. The smell of gasoline could Thi bring back memories of the first ferry crossing.

Mùi dầu máy có thể đem lại ký ức về chuyến đi phà lần đầu tiên của bạn.

79. Pictures and recordings can bring back fond memories when viewed at a later date.

Chụp hình và thâu băng có thể giúp hồi tưởng lại những kỷ niệm êm đềm khi xem hoặc nghe lại sau này.

80. And I collected those moments -- the photos inside Google Streetview and the memories, specifically.

Và tôi góp nhặt những khoảnh khắc đó -- những bức ảnh đưa lên Google Streetview và những kỷ niệm đặc biệt.

Chủ Đề