Ổ điện tiếng Trung là gì

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG VỀ ĐIỆN

******************************

1.送电 sòngdiān Sung ten - Bật điện
2.开 kāi Khai - Bật
3.关 guān - quan - Tắt
4.停电 tíngdiān - thính ten - Tắt điện, mất điện
5.插座 chāzùo - Cha chua- Ổ cắm
6.接头 jīatóu - Che thấu - Phích cắm, đầu cốt
7.电路板 diānlùbǎn - ten lu pản - Bo mạch
8.报警 bàojǐng - Pao chỉnh - Báo động
9.自动开关 zìdōng kāiguàn - Chư tung khai quan - Áttomat
10.开关 kàiguān - khai quan - Công tắc
11.开关板 kàiguānbǎn - khai quan pản - Cầu dao điện
12.变压房 biàndiànzhàn Pen ten chan - Trạm biến áp
13.总电柜 zǒngdiàngùi Chủng ten quây - Tủ tổng
14.补压柜 Bǔyà gùi - Pủ dza quây - Tủ bù
15.电柜 diàn gùi - Ten quây - Tủ điện
16.电箱 diàn xiàng - Ten xeng - Hòm điện
17.控制箱/控制电柜 kòngzhīxiàng - khung chư xeng - Tủ điều khiển
18.三相电 Sān xiàng diàn - San xeng ten - Điện 3 pha
19.单相电 Dàn xiāng dìan / tan xeng ten - Điện 1 pha
20.电流 Diànlíu - Ten liếu - Dòng điện
21.电压 Diànyà - Ten dza - Điện áp
22.触摸屏 Chùmōpíng - chu mua phính - Màn hình điều khiển điện
23.接线 Jiè xiàn - chia xen - Nối dây, đấu điện
24.断路 duàn lu - toan lu - Đoản mạch
25.升压 Shèng yà - Sâng dza - Tăng áp
26.漏电 Lòudiàn - Lâu ten - Rò điện
27.远控 Yuǎnkōng - Doẻn khung - Điều khiển từ xa
28.近控 Jīn kōng - Chin khung - Điều khiển tay

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Địa chỉ:Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline:0987.231.448

Website://Content AI/

Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.Content AI

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Chủ Đề