Phạt tiếng Trung là gì

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROIDTải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

不归还会被罚钱:
Bù guīhuán huì bèi fá qián
Không trả sẽ bị phạt tiền.
1。这间图书馆的书一次可以借几天?
1. Zhè jiān túshū guǎn de shū yīcì kěyǐ jiè jǐ tiān?
1. Sách của thư viện này một lần có thể cho mượn mấy ngày?
2。要问图书馆员
2. Yào wèn túshū guǎn yuán
2. Thì phải hỏi nhân viên thư viện.
到期//:hết hạn
你的护照到期了// Hộ chiếu của bạn hết hạn rồi
归还/Guīhuán/:trả lại
不归还会被罚钱:
Bù guīhuán huì bèi fá qián
Không trả sẽ bị phạt tiền.
续借/Xù jiè/:Mượn tiếp
有借有还再借不难:
Yǒu jiè yǒu hái zài jiè bù nán
Có mượn có trả thì lần sau còn cho mượn.

Xem thêm nội dungXem thêm:  Tiếng hoa hằng ngày bài 5 đi sửa xe Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:


Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID


Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

Chủ Đề