Piston tiếng Trung là gì

Từ vựng về lĩnh vực ô tô, cơ khí trong tiếng Trung

Một trong những lĩnh vực được nhiều người quan tâm khi học tiếng trung chính là từ vực về lĩnh vực ô tô cơ khí. Bởi những thuật ngữ trong ngành ô tô cơ khí không hề đơn giản, đòi hỏi có chuyên môn để hiểu cũng như sử dụng những thuật ngữ này trong công việc, kinh doanh.

Hôm nay trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin giới thiệu cho các bạn danh sách các từ ngữ này để các bạn học tiếng trung, đặc biệt những bạn đang làm trong lĩnh vực ô tô, cơ khí có thể dùng khi cần giao dịch hay làm việc tại Trung Quốc, Đài Loan nhé:

1. 离合器  líhéqì: Bộ tiếp hợp, bộ li hợp2. 变速器  biànsùqì: Hộp số3. 万向节  wàn xiàng jié: Trục các đăng4. 球头  qiú tóu : Khớp cầu5. 横拉杆  héng lāgǎn: Đòn kéo dọc6. 转向节  zhuǎnxiàng jié: Bộ khống chế [số vòng quay]7. 排气尾管  pái qì wěi guǎn : Ống xả khói8. 滑动轴承  huádòng zhóuchéng: Ổ trượt9. 气泵瓦  qìbèng wǎ: Bạc biên bơm hơi10. 止推片  zhǐ tuī piàn: Căn dơ dọc11. 一轴[变速箱四挡头]  yī zhóu [biànsù xiāng sì dǎng tóu] : Trục A cơ12. 变速箱副轴  biànsù xiāng fù zhóu: Trục thứ cấp13. 飞轮  fēilún : Vành gài to14. 各种相关的轴承  gè zhǒng xiāngguān de zhóuchéng: Bi rọ các loại15. 变速箱盖附带变速杆  biànsù xiāng gài fùdài biànsù gǎn : Nắp hộp số cả càng16. 喷油嘴  pēn yóu zuǐ : Kim phun17. 柱塞[喷油嘴里面]  zhù sāi [pēn yóu zuǐ lǐmiàn] : Pít tông long giơ18. 液[高]压油管  yè [gāo] yā yóuguǎn: Ti ô cao áp19. 连杆  lián gān: Tay biên20. 差速器  chà sù qì : Vỏ vi sai21. 牙的齿轮  yá de chǐlún : Bánh răng cấu răng22. 差速器总成  chà sù qì zǒng chéng : Ruột vi sai com lê23. 前轮鼓  qián lún gǔ: May ơ trước24. 前轮刹车鼓  qián lún shāchē gǔ : Tăng bua trước25. 刹车[磨檫]片  shāchē [mó chá] piàn: Má phanh26. 离合器[磨檫]片  líhéqì [mó chá] piàn: Lá côn27. 传动轴吊耳  chuándòng zhóu diào ěr: Bi quang treo com lê28. 气泵  qìbèng : Bơm hơi29. 拖头  tuō tóu: Đầu kéo30. 混凝土搅拌车  hùnníngtǔ jiǎobàn chē : Xe trộn bê tông31. 自卸载货车  zì xièzài huòchē: Xe tải tự đổ32. 马力,功率  mǎlì, gōnglǜ: Mã lực/công suất33. 备用胎  bèiyòng tāi : Săm lốp dự34. 车外壳片  chē wàiké piàn: Phòng ca bin35. 车轮  chēlún: Bánh xe36. 车厢  chēxiāng : Thùng xe37. 车架  chē jià : Khung xe38. 转向机  zhuǎnxiàng jī : Máy chuyển hướng39. 后桥  hòu qiáo : Cầu sau40. 发动机油  fādòngjī yóu : Dầu máy41. 底盘油  dǐpán yóu: Dầu cầu42. 油泵  yóubèng: Bơm dầu43. 方向盘助力  fāngxiàngpán zhùlì : Bơm trợ lực tay lái44. 超重低音喇叭  chāozhòng dīyīn lǎbā: Loa siêu trầm45. 监听音箱  jiāntīng yīnxiāng : Loa kiểm tra46. 底光灯  dǐ guāng dēng: Đèn chiếu dưới47. 汽缸[四配套]  qìgāng [sì pèitào] : Hơi kẹp thép48. 活塞环  huósāi huán: Hơi séc măng49. 变速箱同步器  biànsù xiāng tóngbù qì : Đồng hốc Đồng tốc50. 雨刮  yǔ guā : Cần gạt nước51. 自行车零件的名称  zìxíngchē língjiàn de míngchēng : Tên gọi linh kiện xe đạp52. 外胎  wàitāi : Lốp53. 内胎  nèitāi : Xăm54. 辐线  fú xiàn : Đũa55. 把手  bǎshǒu : Vành tay cầm56. 铁轮圈  tiě lún quān: Vành xe57. 车架  chē jià : Khung xe58. 铃  líng : Chuông59. 前刹  qián shā: Phanh trước60. 后刹  hòu shā : Phanh sau61. 链条  liàntiáo : Xích62. 滚珠  gǔnzhū : Bi63. 轴承  zhóuchéng : Trục64. 货架工具  huòjià gōngjù : Găc đèo pu65. 锤子  chuízi : Búa66. 板手  bǎn shǒu : Cà lê67. 螺丝批  luósī pī: Tô vít68. 手泵  shǒu bèng : Bơm tay69. 气门芯  qìmén xīn: Bi van70. 螺栓垫片  luóshuān diàn piàn : Bu lông tắc kê sau71. 前钢板插销  qián gāngbǎn chāxiāo: Ắc nhíp trướcMong các bạn học tốt tiếng trung nhé!            Tags:

  • từ vựng tiếng Trung

Chủ Đề