Tài liều về nhãn hóa chất
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [396.68 KB, 12 trang ]
Labelling
Nhãn hóa chất
Đỗ Thanh Bái
1
Thông tin về tính nguy hiểm
của hóa chất như thế nào
Tại khu vực sản xuất
Cho người sử dụng hóa chất
Khi vận chuyển hóa chất
Ứng phó sự cố hóa chất
2
Những thành phần cơ bản của
nhãn hóa chất
Nhận dạng hóa chất
Nhận dạng cơ sở sản xuất
Thành phần cơ bản của hóa chất
Biểu trưng nguy hiểm [pictogram]
theo tiêu chuẩn
Thông báo nguy hiểm [hazard
statement] theo tiêu chuẩn
Yêu cầu ngăn ngừa rủi ro [precaution]
3
Biểu trưng nguy hiểm: cho vận
tải
4
GHS Pictogram
Explosives
Self-reactive subst.
Organic peroxide
Compressed gas
Acute toxicity
Flammable substance
Self-reactive substance
Pyrophoric and selfheating substance
Organic peroxides
Skin corr./irrit.
Eye damage/irrit.
Corrosive to metal
Acute toxicity
Skin corr./irrit.
Eye corr./irrit.
Sensitization [Dermal]
Target organ toxicity
Oxidizing substance
Environmental
hazard
Sensitization [Respiratory]
Mutagenicity
Carcinogenicity
Reproductive toxicity
Target organ toxicity
Aspiration hazard 5
Từ giải nghĩa biểu tượng
Nguy hiểm or Cảnh báo
Dùng đẻ nhấn mạnh tính nguy hiểm
và phân loại mức nguy hiểm
Thí dụ: Độc cấp tính
Loại 1, 2, 3
Nguy hiểm,
Loại 4
Cảnh báo
Nguy hiểm>
Cảnh báo
6
Thông báo nguy hiểm
[Hazard Statements]
Là một câu từ đã được tiêu chuẩn hóa dành cho
từng loại nguy hiểm
Thí dụ: Chất lỏng dễ cháy [Flammable liquid]
Loại 1
Chất lỏng và hơi cực kỳ dễ cháy
Loại 2
Chất lỏng và rất dễ cháy
- Loại 3
Chất lỏng và hơi dễ cháy
Loại 4
Dẽ cháy
7
Thông báo nguy hiểm
[Hazard Statements]
Thí dụ Độc cấp tính
Loại 1, Loại 2
Chết nếu nuốt phải
Loại 3
Độc nếu nuốt phải
- Loại 4
Nguy hiểm nếu nuốt phải
- Loại 5
Có thể nguy hiểm nếu nuốt phải
8
Thông báo phòng ngừa
[precaution]
Là câu tiêu chuẩn mô tả các giải
pháp đã được khuyến nghị để hạn
chế tối đa các hiệu ứng bất lợi nếu
tiếp xúc với sản phẩm nguy hiểm,
hoặc khuyến nghị các giải pháp bảo
quản vận chuyển phù hợp hóa chất
hay sản phẩm đó.
9
Precautionary Statements
[cont.]
10
Ví dụ về các biểu tượng phòng
ngừa của EU
From European Union [COUNCIL DIRECTIVE
92/58/EEC of 24 June 1992]
11
Ví dụ về bố trí
các thành phần
trên nhãn
hóa chất
Methyl Alcohol
Methanol
CH3OH=32.04
CAS No. 65-56-1
UN No. 1230
14 kg
Product
identifier
Pictogram
DDDDDD
Signal word
Hazard statements:
・ Highly flammable liquid and vapor
・ May be harmful if swallowed
・ Cause serious eye irritation
・ May damage fertility or the unborn child
・ Causes damage to organs [central nervous system,
visual
organ, systemic toxicity]
・ May cause respiratory irritation
・ May cause drowsiness and dizziness
・ Cause damage to organs [central nervous system,
visual
organ] through prolonged or repeated exposure
Hazard
statements
Precautionary statements:
D Do not handle until all safety precautions have been
read and
understood.
・ Keep container tightly closed.
・ Keep away from heat/sparks/open flame No smoking.
・ Wear protective gloves and eye/face protection.
・ Do not eat, drink or smoke when using this product.
・ Use only outdoors or in well ventilated area.
・ Wash thoroughly after handling.
Precautionary
statements
United Nations Co., Ltd.
1-1, Peace Ave., Geneva
Switzerland
Tel. 41 22 917 00 00
Fax. 41 22 917 00 00
Supplier
identification
12