R10 bằng bao nhiêu cm

Inch là đơn vị đo chiều dài không được sử dụng phổ biến như cm, mm, m,… ở Việt nam. Bạn chỉ thường nghe khi nhắc đến đo kích thước màn hình của tivi, máy tính. Vậy bạn có biết 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m hay chưa? Theo dõi bài viết này VANHOADOISONG sẽ hướng dẫn bạn đổi đơn vị này sang các hệ đo lường độ dài khác dễ dàng, nhanh chóng.

Nội dung bài viết

Inch là gì?

  • Tên đơn vị: Inch
  • Ký hiệu: inch, in, “
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Anh/Mỹ

Inch [số nhiều là Inches] là đơn vị dùng để đo chiều dài được sử dụng chủ yếu ở các quốc gia phương Tây như: Anh, Mỹ, Canada,…

Đơn vị inch thường được sử dụng để chỉ kích thước của màn hình laptop, tivi, điện thoại,…

Tuy không phổ biến nhưng đơn vị này lại rất quan trọng cho người hay nghiên cứu các tài liệu tiếng Anh, xem phim hoặc video tiếng Anh. Đặc biệt, chiều dài 1 inch thể hiện đôi lúc sẽ khác nhau chẳng hạn 1 yard = 36 inches, 1 feet = 12 inch.

1 Inch = 2,54 cm và được ký hiệu bằng dấu ngoặc kép [“] phía trên con số. Ví dụ: 9 inches được viết là 9″.

Inch là gì?

1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m, km, dm, nm, pixel?

Hệ mét

  • 1 inch = 2.54×10-5 km
  • 1 inch = 2.54×10-4 hm
  • 1 inch = 2.54×10-3 dam
  • 1 inch = 0.0254 m
  • 1 inch = 0.254 dm
  • 1 inch = 2.54 cm
  • 1 inch = 25.4 mm
  • 1 inch = 25,400 µm
  • 1 inch = 25,400,000 nm
  • 1 inch = 254,000,000 Angstrom [Å]
Đổi 1 inch sang hệ mét

Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 inch = 15,7828×10-6 dặm [mile]
  • 1 inch = 126×10-6 furlong
  • 1 inch = 0.0278 yard [yd]
  • 1 inch = 0.0833 feet [ft]
Đổi 1 inch sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Đơn vị hàng hải

  • 1 inch = 1.37×10-5 hải lý [dặm biển]
  • 1 inch = 0.01389 sải [Fathom – ftm]
Đổi 1 inch sang đơn vị hàng hải

Đơn vị thiên văn

  • 1 inch = 8.2315787×10-19 Parsec [pc]
  • 1 inch = 2.6847821×10-18 Năm ánh sáng
  • 1 inch = 1.6978856×10-13 Đơn vị thiên văn [AU]
  • 1 inch = 1.4120886×10-12 Phút ánh sáng
  • 1 inch = 8.4725307×10-11 Giây ánh sáng
Đổi 1 inch sang đơn vị thiên văn

Đơn vị đồ họa

  • 1 inch = 96 Pixel [px]
  • 1 inch = 72 Point [pt]
  • 1 inch = 6 Pica [p]
Đổi 1 inch sang đơn vị đồ họa

Cách đổi inch sang km, m, cm, mm, dm, nm, µm

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 1 inch sang cm thì gõ “1 inch to cm” hoặc “1 in to cm” và nhấn Enter.

Dùng Google

Dùng công cụ Convert World

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là inch [in] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Dùng công cụ Convert World

Xem thêm:

  • 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg
  • 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
  • 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm? Quy đổi 1 hải lý [dặm biển]

Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ biết được Inch là gì và 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m cũng như các đơn vị đo chiều dài khác. Nếu thấy bài viết hay thì hãy chia sẻ với mọi người hoặc có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc các bạn thành công.

Inch và centimet [cm] là hai đơn vị đo lường phổ biến nhất thường được sử dụng hàng ngày; mặc dù cả hai đều được dùng để đo độ dài, thế nhưng giữa chúng có sự khác nhau về ứng dụng, cách sử dụng và trên nhiều khía cạnh khác. Sau đây, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cách chuyển đổi 1 inch sang cm, mức độ liên quan giữa hai đơn vị cũng như sự khác biệt giữa chúng…

Hãy bắt đầu với định nghĩa của inch.

Vậy thì, inch là gì?

Inch là một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong các hệ thống đo lường thông thường của Hoa Kỳ cũng như hệ thống đo lường Anh quốc, được ký hiệu bởi ” hoặc in. Đơn vị này thường được sử dụng để đo lường các thiết bị điện tử như máy tính xách tay, TV và màn hình hiển thị trên điện thoại di động.

Lịch sử của inch bắt đầu từ thế kỷ thứ 7, với định nghĩa ban đầu cho rằng: kích thước của ba hạt lúa mạch bằng một inch. Hiển nhiên cách định nghĩa này nghe có vẻ không đủ thỏa đáng, vì vậy vào năm 1930, inch đã được BSI [British Standards Institute – Viện Tiêu chuẩn Anh] định nghĩa lại trong tài liệu “Metric Units in Engineering: Going SI”.

Sau đó, trong lúc đơn vị inch Hoa Kỳ vẫn được xác định bằng khoảng 25.400051 mm, ASA [American Standards Association – Hiệp hội Tiêu chuẩn Hoa Kỳ] đã được yêu cầu quyết định xem có nên áp dụng cùng một giá trị inch hay không, vì lý do các giá trị này tương đối giống nhau; ngoài ra, người Anh cũng đã xác nhận và giải quyết vấn đề tương tự. Cuối cùng, vào ngày 13/3/1933, ASA đã chấp thuận giá trị này.

Việc sử dụng inch hiện nay

Inch thường được sử dụng để đo lường tại các quốc gia như Vương quốc Anh, Hoa Kỳ, Canada, Ấn Độ, v.v. Đôi khi, Nhật Bản cùng một số quốc gia khác cũng sử dụng đơn vị này để đo màn hình hiển thị của TV, điện thoại di động, máy tính xách tay, v.v.

Centimet là gì?

Centimet là một đơn vị đo chiều dài theo hệ mét được sử dụng trong hệ thống đơn vị quốc tế [SI], có giá trị bằng 1% của 01 mét và ký hiệu bởi cm. Đơn vị đo lường phổ biến này có hàng loạt các ứng dụng khác nhau và thường được sử dụng phổ biến trong việc đo chiều dài và chiều cao của vật thể.

Thuật ngữ centi là một dạng tiền tố trong hệ thống đo lường quốc tế SI biểu thị cho phân số 1/100. Trước đây centimet từng được sử dụng làm đơn vị đo chiều dài cơ bản trong hệ thống đơn vị đo lường ít còn được sử dụng ngày nay là centimet – gram – giây [CGS].

Trong khi các tiền tố SI cho hệ số 103 như mili [10−3] hoặc kilo [103] rất được giới chuyên viên về kỹ thuật ưa chuộng, centimet lại hoạt động như một đơn vị đo chiều dài gần gũi trong thực tế, ứng dụng cho một loạt các phép đo hàng ngày; kích thước một centimet gần bằng chiều rộng trung bình của móng tay một người trưởng thành.

Việc sử dụng centimet hiện nay

Centimet được sử dụng trên phạm vi toàn cầu với nhiều mục đích khác nhau như một giải pháp thay thế cho mét bất cứ khi nào chúng ta cần một đơn vị đo lường nhỏ. Tại một số quốc gia [ngoại trừ Hoa Kỳ], chiều cao thường được đo bằng centimet.

Phân biệt giữa inch và centimet

Mối quan hệ giữa inch và cm xuất phát từ việc cả hai đều được sử dụng để đo chiều dài của vật thể; tuy nhiên, một đơn vị được sử dụng để đo chiều dài lớn hơn trong khi đơn vị kia được sử dụng để đo chiều dài nhỏ hơn. Đơn vị này lớn hơn đơn vị kia.

Mối quan hệ giữa hai loại đơn vị này có thể được mô tả tốt nhất thông qua hệ thức toán học được đưa ra dưới đây:

1 inch = 2.54 cm

Từ mối quan hệ này có thể nhận thấy một sự thật hiển nhiên rằng 1 inch thì có kích thước lớn hơn 1 cm. Tiếp theo, hãy chuyển sang tìm hiểu cách chuyển đổi 1 in sang cm.

Bảng chuyển đổi inch sang centimet

1/10 inch bằng 0.254 cm

1/8 inch bằng 0.3175 cm

1/4 inch bằng 0.635 cm

1/3 inch bằng 0.8467 cm

1/2 inch bằng 1.27 cm

2/3 inch bằng 1.6933 cm

3/4 inch bằng 1.905 cm

1 inch bằng 2,54 cm

2 inch bằng 5,08 cm

3 inch bằng 7,62 cm

4 inch bằng 10,16 cm

5 inch bằng 12,7 cm

6 inch bằng 15,24 cm

7 inch bằng 17,78 cm

8 inch bằng 20,32 cm

9 inch bằng 22,86 cm

10 inch bằng 25,4 cm

11 inch bằng 27,94 cm

12 inch bằng 30,48 cm

13 inch bằng 33,02 cm

14 inch bằng 35,56 cm

15 inch bằng 38,1 cm

16 inch bằng 40,64 cm

17 inch bằng 43,18 cm

18 inch bằng 45,72 cm

19 inch bằng 48,26 cm

20 inch bằng 50,8 cm

21 inch bằng 53,34 cm

22 inch bằng 55,88 cm

23 inch bằng 58,42 cm

24 inch bằng 60,96 cm

25 inch bằng 63,5 cm

26 inch bằng 66,04 cm

27 inch bằng 68,58 cm

28 inch bằng 71,12 cm

29 inch bằng 73,66 cm

30 inch bằng 76,2 cm

Cách chuyển đổi 1 inch sang cm: Công thức chuyển đổi inch sang cm

Với sự trợ giúp của mối quan hệ ở trên, bạn có thể dễ dàng chuyển đổi từ inch sang centimet. Thế nhưng trước khi lao vào chuyển đổi, phải luôn nhớ rằng việc chuyển đổi một đơn vị từ đơn vị khác

Để chuyển đổi từ inch sang centimet và từ centimet sang inch, hãy áp dụng công thức dưới đây:

1 inch = 2,54 centimet

hay 1 centimet = 0,393701 inch

Bây giờ, để chuyển đổi từ inch sang centimet, bạn cần nhân số lượng inch được cho với 2,54 centimet.

inch sang centimet = [số inch được cho] x 2,54 centimet

Tương tự, để chuyển đổi centimet sang inch, bạn cần nhân số lượng centimet được cho với 0,393701 inch.

centimet sang inch = [số centimet được cho] x 0,393701 inch

Sau đây là một vài ví dụ:

Ví dụ về chuyển đổi inch sang centimet

Dưới đây là một số ví dụ sẽ giúp bạn chuyển đổi từ đơn vị này sang đơn vị khác một cách dễ dàng:

Ví dụ 1: Đổi 5 inch sang centimet

Giải: 5 inch sang cm = 5 x 2,54 cm = 12,7 cm

Ví dụ 2: Đổi 6 inch sang centimet

Giải: 6 inch sang cm = 6 x 2,54 = 15,24 cm

Ví dụ 3: Đổi 1,25 inch sang centimet

Giải: 1,25 inch sang cm = 1,25 x 2,54 = 3,175 cm

Ví dụ 4: Đổi 2 inch sang centimet

Giải: 2 inch sang cm = 2 x 2,54 = 5,08 cm

Ví dụ 5: Đổi 10 inch sang centimet

Giải: 10 inch sang cm = 10 x 2,54 = 25,4 cm

Sự khác biệt giữa inch và centimet

Mặc dù cùng được sử dụng để đo chiều dài, thế nhưng cả inch và cm đều có cách tiếp cận khác nhau, cũng như không giống nhau trên nhiều tiêu chí so sánh. Dưới đây là bảng phân biệt inch và cm dựa trên một số cơ sở:

Cơ sở so sánh

Inch

Centimet

Ký hiệu

in

cm

Định nghĩa

Inch là một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong các hệ thống đo lường thông thường của Hoa Kỳ cũng như hệ thống đo lường Anh quốc

centimet là một đơn vị đo chiều dài có kích thước bằng một phần trăm mét

Kích thước

Một inch lớn hơn một centimet

Một centimet bé hơn một inch

Công thức

1 inch = 2,54 cm

1 cm = 0,393701 in

Nguồn gốc

inch là một từ Tiếng Anh [được gọi là ynce trong tiếng Anh cổ, được vay mượn rất sớm từ Latin uncia [“một phần mười hai”; inch La Mã, ounce La Mã]

Từ centimet được kết hợp bởi centi – có nghĩa là “thứ một trăm”, và mét – đơn vị đo độ dài cơ bản trong hệ SI

Sử dụng

inch được sử dụng trong các hệ thống đo lường thông thường của Hoa Kỳ cũng như hệ thống đo lường Anh quốc

cm được sử dụng như một đơn vị SI đo chiều dài, trong đó centi được sử dụng làm tiền tố SI.

Ứng dụng

Inch được sử dụng để đo chiều dài màn hình hiển thị của TV, điện thoại di động, máy tính xách tay, v.v.

cm được sử dụng như một giải pháp thay thế cho mét bất cứ khi nào chúng ta cần một đơn vị đo lường nhỏ. Tại một số quốc gia [ngoại trừ Hoa Kỳ], chiều cao thường được đo bằng centimet.

Chủ Đề