Rod nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi  rod

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈrɑːd/Hoa Kỳ[ˈrɑːd]

Danh từSửa đổi

rod  /ˈrɑːd/

  1. Cái que, cái gậy, cái cần.
  2. Cái roi, bó roi; [nghĩa bóng] sự trừng phạt [the rod] sự dùng đến voi vọt.
  3. Gậy quyền.
  4. Cần câu [[cũng] fishing rod].
  5. Người câu cá [[cũng] rod man].
  6. Sào [đơn vị đo chiều dài của Anh bằng khoảng gần 5 m].
  7. [Sinh vật học] Vi khuẩn que; cấu tạo hình que.
  8. [Từ lóng] Súng lục.
  9. [Kỹ thuật] Thanh, cần, thanh kéo, tay đòn.

Thành ngữSửa đổi

  • to have a rod in pickle for somebody: Xem Pickle.
  • to kiss the rod: Xem Kiss.
  • to make a rod for one's own back: Tự chuốc lấy sự phiền toái vào thân.
  • to rule with a rod of iron: Xem Rule.
  • spare the rod and spoil the child: [Tục ngữ] Yêu cho vọt, ghét cho chơi.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề