Sau khoảng thời gian ngắn nhất thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại

Biết rằng mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t=0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Chu kì dao động riêng của dao động này là

A.3t.

B.4t.

C.6t.

D.8t.

Giúp em vs ạ

Help me !

Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số là 50 Hz và có tốc độ truyền sóng là 400 cm /s. Điểm M và N nằm trên đoạn AB và cùng dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có 4 đường cực tiểu, khoảng cách giữa 2 điểm M và N là

A. \[2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}.\]

B. \[\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}.\]

C. \[\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}.\]

D. \[2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}.\]

A. 100 cm.

B. 25 cm.

C. 50 cm

D. 75 cm.

A. 0,021 J.

B. 0,029 J.

C. 0,042 J.

D. 210 J.

A. 6:9:8.

B. 36:81:64.

C. 12:8:9.

D. 144:64:81

Ban đầu, hai vật nặng ở các vị trí cân bằng O1, O2 cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần lượt là k1 = 100 N/m và k2 = 400 N/m. Kích thích cho hai vật dao động điều hòa bằng cách: vật thứ nhất bị đẩy về bên trái còn vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ. Biết động năng cực đại của hai vật bằng nhau và bằng 0,125 J. Kể từ lúc thả các vật, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị là

A. 6,25 cm.

B. 5,62 cm.

C. 7,50 cm.

D. 2,50 cm.

A. \[\frac{\pi }{6}\]

B. \[\frac{2\pi }{3}\]

C. \[\frac{\pi }{3}\]

D. \[\frac{\pi }{2}\]

A. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.

B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.  

C. làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.  

D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.

Biết cơ năng dao động của vật là W = 0,05625J. Biên độ A2 nhận giá trị nào trong những giá trị sau:

A. 4 cm

B. 3 cm

C. 6 cm  

D. 1 cm

Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là

A. 0,02J

B. 0,08J  

C. 0,1J  

D. 1,5J

Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy \[{{\pi }^{2}}=10,\[phương trình dao động của vật là:

A. \[x=2\cos \left[ 5\pi t+\frac{\pi }{3} \right]\left[ cm \right]\]    B. \[x=2\cos \left[ 5\pi t-\frac{\pi }{3} \right]\left[ cm \right]\]

C. \[x=8\cos \left[ 5\pi t-\frac{\pi }{2} \right]\left[ cm \right]\]   D. \[x=8\cos \left[ 5\pi t+\frac{\pi }{2} \right]\left[ cm \right]\]

A. Khối lượng

B. Chu kì  

C. Vận tốc  

D. Li độ

Chu kỳ của con lắc

A. 0,5s

B. 0,25s

C. 2s  

D. 1s

A. 6s

B. 2s

C. 4s  

D. 8s

Lấy \[g={{\pi }^{2}}=10m/{{s}^{2}}\]. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc

A. luôn giảm  

B. tăng rồi giảm

C. luôn tăng  

D. không thay đổi

A. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng \[\frac{T}{2}.\]

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T

D. tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần.

Cơ năng của vật được tính bằng công thức

A. \[\text{W}=\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}.\]

B. \[\text{W}=\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}\]

C. \[\text{W}=\frac{1}{2}{{m}^{2}}\omega A\]

D. \[\text{W}=\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}A\]

A. \[t=\frac{T}{2}\]

B. \[t=\frac{T}{8}\]

C. \[t=\frac{T}{4}\]

D. \[t=\frac{T}{6}\]

A. dao động tắt dần.

B. dao động cưỡng bức.

C. dao động điều hòa.

D. dao động duy trì.

Khi thay đổi \[\omega \] thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi \[\omega \] lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2.

A. \[{{A}_{1}}=1,5{{A}_{2}}\]

B. \[{{A}_{1}}={{A}_{2}}\]

C. \[{{A}_{1}}{{A}_{2}}\]

Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của \[{{T}^{2}}\] vào chiều dài của con lắc như hình vẽ. Học sinh này xác định được góc \[\alpha ={{76}^{0}}.\] Lấy \[\pi \approx 3,14.\] Theo kết quả thí nghiệm thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là

A. \[9,76m/{{s}^{2}}\]

B. \[9,83m/{{s}^{2}}\]

C. \[9,8m/{{s}^{2}}\]

D. \[9,78m/{{s}^{2}}\]

A. thời gian tác dụng của ngoại lực

B. biên độ của ngoại lực

C. sức cản của môi trường

D. tần số của ngoại lực

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Chọn C.

Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ cực đại đến một nửa cực đại là t=T/6=>T=6t

Video liên quan

Chủ Đề