Set off là gì? Cấu trúc của set off trong tiếng Anh ra sao? Set off chính là một trong những phrasal verb vô cùng phổ biến. Tương tự các cụm động từ như set on, set about, set back, set up… Cách sử dụng từ set off cũng rất thú vị. Các bạn hãy cùng Blog OLP Tiếng Anh tìm hiểu về cụm từ này qua bài viết sau đây nhé.
Cụm động từ [phrasal verb] là gì?
Như phần mở đầu bài viết đã nêu, set off chính là một phrasal verb [cụm động từ]. Vậy cụm động từ là gì? Đó chính là sự kết hợp của một động từ với trạng từ [adverb] hoặc với một giới từ [prepositiom]. Sự kết hợp đó sẽ tạo thành một cụm động từ với ý nghĩa đặc biệt và độc đáo, khó đoán hơn.
Vậy Set off là gì? Set off là cụm động từ được kết hợp bởi từ set: /set/ và giới từ off: /ɒf/. Khi phát âm sẽ nối âm /t/ với /ɒf/. Đây là một cụm động từ vô cùng thú vị và rất đa dạng về ý nghĩa.
Ý nghĩa của cụm từ set off
Set off là gì? Đây là cụm động từ có nhiều ý nghĩa khác nhau. Các ý nghĩa được dùng phổ biến như sau:
- Set off: Bắt đầu một chuyến đi
Ví dụ: They set off the next afternoon
Dịch nghĩa: Họ khởi hành chuyến đi vào chiều mai
I would set off early to have more time to enjoy the trip
Dịch nghĩa: Tôi sẽ khởi động chuyến đi sớm để có nhiều thời gian tận hưởng chuyến đi hơn.
Ví dụ: Terrorists set off a bomb in the building last night.
Dịch nghĩa: Bọn khủng bố đã đặt bom trong một tòa nhà vào đêm qua
The police warned everybody of a bomb which was set off last night
Dịch nghĩa: Cảnh sát cảnh báo mọi người về quả bom đã bị cài tối qua
- Set off: Rung chuông báo động
Ví dụ: The flames set the fire alarm off
Dịch nghĩa: Ngọn lửa làm chuông báo động rung lên
The teacher set the alarm off after the end of the lesson
Dịch nghĩa: Giáo viên rung chuông báo sau khi buổi học kết thúc
Ví dụ: I hope I have set off my debts
Dịch nghĩa: Tôi hi vọng tôi thoát được đống nợ của mình
She said she wasn’t having money now. Maybe she hasn’t set off his debts
Dịch nghĩa: Cô ấy báo cô ấy hiện tại chưa có tiền. Chắc cô ấy chưa thoát được đống nợ của cô ấy.
- Set off: Thể hiện sự đối nghịch để người nhìn dễ nhận biết hơn
Ví dụ: The dark background sets this drawing off well
Dịch nghĩa: Nền tối màu sẽ làm bức tranh hiện rõ hơn vì có sự tương phản
That black dress sets off the white of her skin
Dịch nghĩa: Chiếc váy đen càng làm nổi bật làn da trắng nõn của cô ấy
- Set off: Gây ra một sự kiện, sự việc nào đó
Ví dụ: Panic on the stock market set off a wave of going out of business
Dịch nghĩa: Sự khủng khoảng của thị trường chứng khoán có thể gây ra một làn song vỡ nợ
- Set somebody off: Làm cho ai đó bắt đầu thực hiện một hành động gì đó
Ví dụ: Every time I think about my family, I set off trying more
Dịch nghĩa: Mỗi khi nghĩ về gia đình, tôi lại càng cố gắng hơn
Qua các ví dụ trên chúng ta có thể định nghĩa rõ hơn set off là gì? Cùng là một cụm từ nhưng trong mỗi ngữ cảnh set off lại có ý nghĩa khác nhau. Đó chính là sự thú vị của các cụm động từ trong tiếng Anh.
[THAM KHẢO] Type là gì? Cách sử dụng từ Type trong tiếng Anh
Chúng ta đã nắm được set off là gì ở các ví dụ trên. Trong giao tiếp tiếng Anh, chúng ta có thể dùng một số cụm từ sau đồng nghĩa với cụm từ set off:
- Start on a trip: Bắt đầu một chuyến đi
Ví dụ: We will start on our trip tomorrow
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ bắt đầu một chuyến đi vào ngày mai
Ví dụ: A man put a bomb in the car yesterday
Dịch nghĩa: Một người đàn ông đã đặt bom trong xe hơi ngày hôm qua
- Get out of debt: Thoát nợ
Ví dụ: Fanally, I got out of my debt
Dịch nghĩa: Cuối cùng tôi cũng đã thoát được khoản nợ của mình
- Warning bells: Chuông báo động
Ví dụ: The warning bells has start to ring
Dịch nghĩa: Chuông báo động bắt đầu kêu lên
Ví dụ: The stock market crash was mostly caused by the spreading corona virus
Dịch nghĩa: Sự khủng hoảng của thị trường chứng khoán chủ yếu là do đại dịch corona gây nên.
- [to] make somebody do something: Khiến ai làm gì
Ví dụ: He makes me feel happy
Dịch nghĩa: Anh ấy khiến tôi hạnh phúc
Trên đây là bài viết định nghĩa set off là gì và các thông tin thú vị liên quan. Hi vọng qua các thông tin và ví dụ trên sẽ giúp các bạn nắm vững kiến thức hơn. Hãy theo dõi Blog OLP tiếng Anh để tham khảo thêm nhiều bài viết hữu ích nhé.
[THAM KHẢO] Fix Là Gì? Cách Sử Dụng Từ Fix Trong Giao Tiếp
Các tìm kiếm liên quan đến set off là gì
- set off nghĩa là gì
- set off phrasal verb là gì
- set up là gì
- set off meaning
- set out là gì
- set on là gì
- set out có nghĩa là gì
Thêm vào từ điển của tôi danh từ bộ a set of chair một bộ ghế
a set of artificial teeth
một bộ răng giả
a carpentry set
một bộ đồ mộc
[toán học] tập hợp
set of points
tập hợp điểm
[thể dục,thể thao] ván, xéc [quần vợt...]
to win the first set
thắng ván đầu
bọn, đám, đoàn, lũ, giới
literary set
giới văn chương, làng văn
political set
giới chính trị, chính giới
cành chiết, cành giăm; quả mới đậu
[thơ ca] chiều tà, lúc mặt trời lặn
chiều hướng, khuynh hướng
the set of the public feeling
chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng
hình thể, dáng dấp, kiểu cách
the set of the hills
hình thể những quả đồi
lớp vữa ngoài [của tường]
cột gỗ chống hâm [mỏ than]
lứa trứng
tảng đá [để lát đường]
[kỹ thuật] máy; nhóm máy; thiết bị
[sân khấu] cảnh dựng
máy thu thanh [[cũng] radio set wireless set]; máy truyền hình [[cũng] television set]
động từ
để, đặt
to set foot on
đặt chân lên
to set someone among the great writers
đặt ai vào hàng những nhà văn lớn
to set pen to paper
đặt bút lên giấy
to set a glass to one's lips
đưa cốc lên môi
bố trí, để, đặt lại cho đúng
to set the [a] watch
bố trí sự canh phòng
to set one's clock
để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ
to set alarm
để đồng hồ báo thức
to set eggs
để trứng gà cho ấp
gieo, trồng
to set send
gieo hạt giống
sắp, dọn, bày [bàn ăn]
to set things in order
sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp
to set the table
bày bàn ăn
mài, giũa
to set a razor
liếc dao cạo
nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt [niềm tin]; định, quyết định
to set a joint
nắn khớp xương
to set a fracture
bó chỗ xương gãy
to set a stake in ground
đóng cọc xuống đất
to set one' heart [mind, hopes] on
trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được
to set price on
đặt giá, định giá
to set September 30 as the dead-line
định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng
to set one's teeth
nghiến răng; [nghĩa bóng] quyết chí, quyết tâm
to set a scene
dựng cảnh [trên sân khấu]
sửa, uốn [tóc]
cho hoạt động
to set company laughing; to set company on [in] a roar
làm cho mọi người cười phá lên
bắt làm, ốp [ai] làm [việc gì]; giao việc; xắn tay áo bắt đầu [làm việc]
to set somebody to a task
ốp ai làm việc; giao việc cho ai
to set to work
bắt tay vào việc
to set somebody to work at his English
bắt ai phải chăm học tiếng Anh
nêu, giao, đặt
to set a good example
nêu gương tốt
to set someone a problem
nêu cho ai một vấn đề để giải quyết
to set the fashion
đề ra một mốt [quần áo]
to set paper
đặt câu hỏi thi [cho thí sinh]
phổ nhạc
to set a poem to music
phổ nhạc một bài thơ
gắn, dát, nạm [lên bề mặt]
to set gold with gems
dát đá quý lên vàng
to set top of wall with broken glass
gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường
kết lị, se lại, đặc lại; ổn định [tính tình...]
blossom sets
hoa kết thành quả
plaster sets
thạch cao se lại
the jelly has set
thạch đã đông lại
his character has set
tính tình anh ta đã ổn định
lặn
his star has set
[nghĩa bóng] hắn đã hết thời oanh liệt
chảy [dòng nước]
tide sets in
nước triều lên
current sets strongly
dòng nước chảy mạnh
bày tỏ [ý kiến dư luận]
opinion is setting against it
dư luận phản đối vấn đề đó
vừa vặn [quần áo]
định điểm được thua
ấp [gà]
to set about
bắt đầu, bắt đầu làm
làm cho chống lại với, làm cho thù địch với
bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ
ngăn cản, cản trở bước tiến của
ghi lại, chép lại
cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho
lên đường
winter has set in
mùa đông đã bắt đầu
it sets in to rain
trời bắt đầu mưa
trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu
đã ăn vào, đã ăn sâu vào
thổi vào bờ [gió]; dâng lên [thuỷ triều]
bắt đầu lên đường
tấn công
bắt đầu lên đường
đưa ra [một thuyết]; bắt đầu [một nghề]; mở [trường học], thành lập [một uỷ ban, một tổ chức]
gây dựng, cung cấp đầy đủ
his father will set him up as an engineer
cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư
I am set up with necessary books fot the school year
tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm
bắt đầu [kêu la, phản đối]
bình phục
tập tành cho nở nang
he sets up for a scholar
anh ta làm ra vẻ học giả
[nghĩa bóng] dẫn dắt ai, kèm cặp ai
tính từ
nghiêm nghị, nghiêm trang
a set look
vẻ nghiêm trang
cố định, chầm chậm, bất động
set eyes
mắt nhìn không chớp
đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi
set purpose
mục đích nhất định
set time
thời gian đã định
đã sửa soạn trước, sẵn sàng
a set speech
bài diễn văn đã soạn trước
set forms of prayers
những bài kinh viết sẵn
to get set
chuẩn bị sẵn sàng
đẹp
set fair
đẹp, tốt [thời tiết]
Cụm từ/thành ngữ
to set against
so sánh, đối chiếu
to set apart
dành riêng ra, để dành
to set at
xông vào, lăn xả vào
to set back
vặn chậm lại [kim đồng hồ]
to set down
đặt xuống, để xuống
to set forth
công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày
to set forwart
giúp đẩy mạnh lên
to set off
làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú
to set out
tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày
to set to
bắt đầu lao vào [cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh]
to set up
yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên
to set up for
[thông tục] làm ra vẻ
to set upon nh to set on to set at defiance
[xem] defiance
to set someone at ease
làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng
to set free
thả, trả lại tự do
to set at nought
chế giễu, coi thường
to set the axe to
bắt đầu phá, bắt đầu chặt
to set much by
đánh giá cao
to set oneself to do something
quyết tâm làm việc gì
to set one's face like a flint
vẻ mặt cương quyết, quyết tâm
to set one's hand to a document
ký một văn kiện
to set one's hand to a task
khởi công làm việc gì
to set one's life on a chance
liều một keo
to set someone on his feet
đỡ ai đứng dậy
to set on foot
phát động [phong trào]
to set the pace
[xem] pace
to set by the ears [at variance; at loggerheads]
làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau
to set price on someone's head
[xem] price
to set right
sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề
to set shoulder to wheel
[xem] shoulder
to set someone's teeth on edge
[xem] edge
to set the Thames on fire
[xem] fire
to set one's wits to another's
đấu trí với ai
to set one's wits to a question
cố gắng giải quyết một vấn đề
Từ gần giống