Tiếng AnhSửa đổi
shadow
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈʃæ.ˌdoʊ/
Hoa Kỳ | [ˈʃæ.ˌdoʊ] |
Danh từSửa đổi
shadow /ˈʃæ.ˌdoʊ/
- Bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát. to sit in the shadow ngồi dưới bóng mátthe shadows of night bóng đêm
- Bóng [của bức tranh]; chỗ tối [trong gian phòng... ].
- Hình bóng; [bóng] bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước.
- Điểm báo trước.
- Dấu vết, chút, gợn. without a shadow of doubt không một chút nghi ngờ
- Bóng, vật vô hình. to catch at shadows; to run after a shadow bắt bóng, theo đuổi một vật vô hình;to throw away the substance for the shadow thả mồi bắt bóng
- Sự tối tăm. to live in the shadow sống trong cảnh tối tăm
- Sự che chở, sự bảo vệ. under the shadow of the Almighty dưới sự che chở của thượng đế
Thành ngữSửa đổi
- to be afraid of one's own shadow: Nhát gan; thần hồn nát thần tính.
- to be worn to a shadow: Lo đến rạc người.
- to have shadows round one's eyes: Mắt thâm quầng.
Ngoại động từSửa đổi
shadow ngoại động từ /ˈʃæ.ˌdoʊ/
- [Thơ ca] Che, che bóng.
- Làm tối sầm, làm sa sầm.
- [Từ mỹ,nghĩa mỹ] Đánh bóng [bức tranh].
- [Thường + forth] báo điểm trước, làm mờ hiện ra.
- Theo dõi, dò. to shadow a suspicious character theo dõi một người khả nghi
Chia động từSửa đổishadow
to shadow | |||||
shadowing | |||||
shadowed | |||||
shadow | shadow hoặc shadowest¹ | shadows hoặc shadoweth¹ | shadow | shadow | shadow |
shadowed | shadowed hoặc shadowedst¹ | shadowed | shadowed | shadowed | shadowed |
will/shall²shadow | will/shallshadow hoặc wilt/shalt¹shadow | will/shallshadow | will/shallshadow | will/shallshadow | will/shallshadow |
shadow | shadow hoặc shadowest¹ | shadow | shadow | shadow | shadow |
shadowed | shadowed | shadowed | shadowed | shadowed | shadowed |
weretoshadow hoặc shouldshadow | weretoshadow hoặc shouldshadow | weretoshadow hoặc shouldshadow | weretoshadow hoặc shouldshadow | weretoshadow hoặc shouldshadow | weretoshadow hoặc shouldshadow |
shadow | lets shadow | shadow |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]