Ý nghĩa của từ khóa: respect
English | Vietnamese |
respect
|
* danh từ
- sự tôn trọng, sự kính trọng =to have respect for somebody+ tôn trọng người nào - [số nhiều] lời kính thăm =give my respects to your uncle+ cho tôi gửi lời kính thăm chú anh =to go to pay one's respects to+ đến chào [ai] - sự lưu tâm, sự chú ý =to do something without respect to the consequences+ làm việc gì mà không chú ý đến hậu quả - mối quan hệ, mối liên quan =with respect to; in respect of+ về, đối với [vấn đề gì, ai...] - điểm; phương diện =in every respect; in all respects+ mọi phương diện * ngoại động từ - tôn trọng, kính trọng =to be respected by all+ được mọi người kính trọng =to respect the law+ tôn trọng luật pháp =to respect oneself+ sự trọng - lưu tâm, chú ý |
English | Vietnamese |
respect
|
biết cảnh ngộ ; biết luật ; biết sự tôn trọng ; biết tôn trọng ; bày tỏ sự tôn trọng của mình ; bày tỏ sự tôn trọng của ; coi thường ; coi trọng ; cung kính ; cách tôn trọng ; công ; diện ; giáo ; hy vọng ; hãy ghi nhớ ; hãy tôn trọng ; khía cạnh nào ; khía cạnh nào đó ; khía cạnh ; khó ; kính cẩn ; kính nể ; kính trọng ; kính trọng đối ; luôn tôn trọng ; lòng kính trọng ; lòng trân trọng ; lòng tôn trọng ; lễ phép ; mỏi ; ng ; như sự kính trọng ; nhắc ; nhứt ; nên tôn trọng ; nể nang ; phương diện ; phạm ; phải tộn trọng lựa chọn ; phải được tôn trọng ; quá tôn trọng ; quý trọng ; ra tôn trọng với ; ra tôn trọng ; rất trân trọng ; rất tôn trọng ; sự coi trọng ; sự kính trọng ; sự phạm ; sự tây ; sự tôn trọng dành ; sự tôn trọng ; sự ; sự đáng ; theo ; thiên ; thành kính ; tinh thần ; trung tướng ; trân trọng ; trọng vọng ; trọng ; tuân ; tây ; tôn ki ́ nh ; tôn kính ; tôn tro ̣ ng ; tôn trọng dành ; tôn trọng một chút ; tôn trọng sự ; tôn trọng ; tôn trọng ông ; tôn trọng ý kiến đó của ; tôn trọng đi ; tôn trọng điều ; tôn ; tất cả sự kính trọng ; tất cả sự tôn trọng ; vô cùng thương tiếc ; vô lễ ; yêu ; đoái lại ; được sự tôn trọng ; được tôn trọng ; định sự ; ̀ tôn tro ̣ ng ; ờ ;
|
respect
|
biết luật ; biết sự tôn trọng ; biết tôn trọng ; coi thường ; coi trọng ; cung kính ; các khía ; cách tôn trọng ; công ; diện ; giáo ; hy vọng ; hãy ghi nhớ ; hãy tôn trọng ; khía cạnh nào ; khía cạnh nào đó ; khía cạnh ; khía ; khó ; kính cẩn ; kính nể ; kính trọng ; kính trọng đối ; luôn tôn trọng ; lòng kính trọng ; lòng trân trọng ; lòng tôn trọng ; lễ phép ; mang giày thể thao ; mỏi ; ngó ; như sự kính trọng ; nhắc ; nhứt ; nên tôn trọng ; nể nang ; phương diện ; phạm ; phải tộn trọng lựa chọn ; phải được tôn trọng ; quá tôn trọng ; quý trọng ; ra tôn trọng với ; ra tôn trọng ; rất trân trọng ; rất tôn trọng ; sự coi trọng ; sự kính trọng ; sự phạm ; sự tây ; sự tôn trọng dành ; sự tôn trọng ; sự tôn ; sự ; sự đáng ; theo ; thiên ; thành kính ; tinh thần ; tro ; trung tướng ; trung ; trân trọng ; trọng ; tuân ; tây ; tôn ki ́ nh ; tôn kính ; tôn tro ̣ ng ; tôn trọng dành ; tôn trọng một chút ; tôn trọng sự ; tôn trọng ; tôn trọng ông ; tôn trọng đi ; tôn trọng điều ; tôn ; tất cả sự kính trọng ; tất cả sự tôn trọng ; vô cùng thương tiếc ; vô lễ ; yêu ; đoái lại ; đoái ; đàng ; được tôn trọng ; đảm ; đủ ; ̀ tôn tro ̣ ng ;
|
English | English |
respect; regard
|
[usually preceded by `in'] a detail or point
|
respect; esteem; regard
|
the condition of being honored [esteemed or respected or well regarded]
|
respect; deference
|
a courteous expression [by word or deed] of esteem or regard
|
respect; obedience
|
behavior intended to please your parents
|
respect; deference; respectfulness
|
courteous regard for people's feelings
|
respect; esteem; prise; prize; value
|
regard highly; think much of
|
respect; abide by; honor; honour; observe
|
show respect towards
|
English | Vietnamese |
respectability
|
* danh từ
- sự đáng tôn trọng; tư cách đáng trọng - người đáng trọng |
respectable
|
* tính từ
- đáng trọng; đáng kính - đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề =respectable people+ những người đứng đắn đáng trọng =respectable clothes+ quần áo chỉnh tề - kha khá, khá lớn, đáng kể =of respectable height+ có tầm cao kha khá =a respectable sum of money+ số tiền khá lớn |
respecter
|
* danh từ
- người hay thiên vị [kẻ giàu sang] =to be no respecter of persons+ không phải là người hay thiên vị kẻ giàu sang; không phải là người hay phân biệt địa vị =death is no respecter of persons+ thần chết chẳng tha ai cả |
respecting
|
* danh từ
- nói về, về, có liên quan tới [vấn đề...] =questions respecting a matter+ những câu hỏi có liên quan tới một vấn đề |
respective
|
* tính từ
- riêng từng người, riêng từng cái; tương ứng [với vị trí, thứ tự, địa vị...] =they went to their respective houses+ họ trở về nhà riêng của mình |
respectively
|
* phó từ
- riêng từng người, riêng từng cái; tương ứng [với vị trí, thứ tự, địa vị] = A and B won their first and second prizes respectively+ A và B được hai phần thưởng đầu, A phần thưởng thứ nhất, B phần thưởng thứ hai |
self-respect
|
* danh từ
- lòng tự trọng, thái độ tự trọng - tư cách đứng đắn |
respectably
|
* phó từ
- một cách đáng trọng, một cách đáng kính - một cách đứng đắn, một cách chỉnh tề - kha khá, khá lớn, một cách đáng kể |
respectful
|
* tính từ
- lễ phép; kính cẩn, bày tỏ sự kính trọng |
respectfulness
|
* danh từ
- sự lễ phép; sự kính cẩn |
respects
|
* danh từ, pl
- lời chào lễ phép |