Silly là gì

Ý nghĩa của từ silly là gì:

silly nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ silly. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa silly mình


3

  2


['sili]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại, xuẩn ngốcto say silly things nói điều ngớ ngẩn lố bịch, lố lăng trong vẻ ngoài [hành [..]


1

  0


ngốc nghếch

Ẩn danh - Ngày 17 tháng 8 năm 2014


4

  4


Ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại. | : ''to say '''silly''' things'' — nói điều ngớ ngẩn | Choáng váng, mê mẩn. | : ''to knock somebody '''silly''''' — đánh ai choáng v [..]


silly

* tính từ - ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại =to say silly things+ nói điều ngớ ngẩn - choáng váng, mê mẩn =to knock somebody silly+ đánh ai choáng váng =to go silly over a woman+ quá say mê một người đàn bà - [từ cổ,nghĩa cổ] ngây thơ; đơn giản, giản dị; yếu đuối !the silly season - mùa bàn chuyện dớ dẩn [vào tháng 8, tháng 9, lúc báo chí thiếu tin phải bàn chuyện dớ dẩn] * danh từ - [thông tục] người ngờ nghệch, người ngớ ngẩn, người khờ dại


silly

ai đâu ; anh thật ngốc ; bà pong ; bậy bạ ; bến luôn ; bịch ; chuyện ngu ngốc ; chàng ngốc ; chán chết ; chă ́ c ai đo ; chă ́ c ai đo ́ ; càn ; có vẻ ngu ngốc ; căng thẳng một chút ; cười đó ; cần gì ; cỡ ; giản dị ; gì ngu ngốc ; hổ ; không thực tế ; khờ thiệt ; lố bịch ; ngu ngô ́ c tư ; ngu ngô ́ c tư ̀ ; ngu ngốc cỡ ; ngu ngốc mà ; ngu ngốc ; ngu ngốc đó ; ngu quá ; ngu xuâ ; ngu ; ngây ; ngố ; ngốc hen ; ngốc nghếch ; ngốc như vậy ; ngốc quá ; ngốc thật ; ngốc thế ; ngốc ; ngốc đâu ; ngốc ơi ; ngốc ạ ; ngớ ngẩn chút nào ; ngớ ngẩn chút ; ngớ ngẩn nhất ; ngớ ngẩn nữa ; ngớ ngẩn quá ; ngớ ngẩn ; nhàm ; quá vớ vẩn ; quá đáng ; quên ; rất ngớ ngẩn ; rồ ; thật ngốc ; thật ngớ ngẩn ; thế nào ; thế ; thế đâu ; vã thế ; vớ vẩn ; xấu xí chắc ; điên quá ; điên rồ ; đó ; đồ ngu ; đừng ngớ ngẩn vậy ;

silly

ai đâu ; anh thật ngốc ; bậy bạ ; bến luôn ; bịch ; chuyện ngu ngốc ; chàng ngốc ; chán chết ; chă ́ c ai đo ; càn ; có vẻ ngu ngốc ; căng thẳng một chút ; cười đó ; cần gì ; cỡ ; giản dị ; gì ngu ngốc ; hổ ; không thực tế ; khờ thiệt ; lố bịch ; ngu ngô ́ c tư ; ngu ngốc cỡ ; ngu ngốc mà ; ngu ngốc ; ngu ngốc đó ; ngu quá ; ngu xuâ ; ngu ; ngây ; ngố ; ngốc hen ; ngốc nghếch ; ngốc như vậy ; ngốc quá ; ngốc thật ; ngốc thế ; ngốc ; ngốc đâu ; ngốc ơi ; ngốc ạ ; ngớ ngẩn chút nào ; ngớ ngẩn chút ; ngớ ngẩn nữa ; ngớ ngẩn quá ; ngớ ngẩn ; ngớ ; nhàm ; quá vớ vẩn ; quên ; rất ngớ ngẩn ; rồ ; thật ngớ ngẩn ; thế đâu ; vã thế ; vớ vẩn ; xấu xí chắc ; điên quá ; điên rồ ; đó ; đồ ngu ; đừng ngớ ngẩn vậy ;


silly; cockamamie; cockamamy; goofy; sappy; wacky; whacky; zany

ludicrous, foolish

silly; airheaded; dizzy; empty-headed; featherbrained; giddy; light-headed; lightheaded

lacking seriousness; given to frivolity

silly; pathetic; ridiculous

inspiring scornful pity

silly; punch-drunk; slaphappy

dazed from or as if from repeated blows


silliness

* danh từ - tính ngờ nghệch, tính ngớ ngẩn, tính khờ dại

silly

* tính từ - ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại =to say silly things+ nói điều ngớ ngẩn - choáng váng, mê mẩn =to knock somebody silly+ đánh ai choáng váng =to go silly over a woman+ quá say mê một người đàn bà - [từ cổ,nghĩa cổ] ngây thơ; đơn giản, giản dị; yếu đuối !the silly season - mùa bàn chuyện dớ dẩn [vào tháng 8, tháng 9, lúc báo chí thiếu tin phải bàn chuyện dớ dẩn] * danh từ - [thông tục] người ngờ nghệch, người ngớ ngẩn, người khờ dại

silly-billy

* danh từ - người ngốc nghếch

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. That's silly.

Thật ngớ ngẩn.

2. " Well, how silly!

" Hừ, ngốc thật!

3. " Dear Anne: A man says silly things to a silly woman. "

" Anne thân mến, một người đàn ông nói những điều ngu ngốc với một phụ nữ ngu ngốc. "

4. Silly, I know.

Ngớ ngẩn, tôi biết.

5. You have silly haircut now.

Giờ anh có một mái tóc ngu ngốc.

6. “Oh, you silly little jade.

“Miếng ngọc bích ngớ ngẩn ơi.

7. My sweet, silly little girl.

Con gái bé bỏng khờ dại của ta.

8. You think I'm doing something silly.

Em nghĩ là anh hậu đậu dữ vậy sao?

9. Think of hunting with silly string.

Giống như việc bắt mồi bằng bình xịt tạo bọt dạng sợi.

10. She is silly enough for anything.

Con bé quá ngây ngô với bất cứ điều gì.

11. Even his suits, they look silly.

Đến cả bộ vest này, chúng thật dở hơi.

12. No, my silly, pasty, quirky teen.

Không, tôi rất ngớ ngẩn, xanh xao và lắm mưu mô tuổi xì tin

13. You and all your silly English knights.

Ông và bọn hiệp sĩ Anh ngu ngốc của ông.

14. S'il vous plaît indeed, you silly mountebank.

S'il vous plaît cái mốc xì, đồ bá láp.

15. Particularly if he's a vain, silly man.

Nhất là khi hắn là một người đàn ông ngu ngốc, rỗng tuếch.

16. So we're off that very silly idea?

Vậy là thôi cái ý nghĩ dở hơi đó chứ?

17. They're all silly and ignorant, like other girls.

Tụi nó đều ngây thơ và dốt nát như mấy đứa con gái khác

18. But man I feel silly in that dim light

Nhưng anh thấy thật ngớ ngẩn trong ánh sáng yếu ớt

19. They can be shocking or silly or soulful.

Chúng có thể gây sốc, có thể ngu ngốc hay chứa chan biết bao điều.

20. Silly conversation can even unfold into a meaningful discussion.

Cuộc chuyện trò vớ vẩn còn có thể thay đổi thành một cuộc thảo luận đầy ý nghĩa.

21. He can get a little bit too silly in games.

Anh ấy có thể có chút gì đó quá ngớ ngẩn trong các trận đấu.

22. Don't be silly like a bum, don't be sticky like a gum

Đừng khờ như một kẻ lười biếng, Đừng có keo như kẹp cao su

23. " I wish we had real guns instead of these silly tranquiliser ones.

Tôi ước ta có một khẩu súng thật thay cho cái thứ gây mê ngớ ngẩn này.

24. You were in a daze that night and just carried a silly smile.

Đêm đó cô gây bàng hoàng cho tôi với nở nụ cười bí ẩn.

25. Biehn was originally skeptical about the part, feeling that the film was silly.

Biehn ban đầu hoài nghi, cảm thấy rằng bộ phim là ngớ ngẩn.

26. You hang around with that detective, the one with the silly hat.

Anh hay đi cùng với tay thám tử, người hay đội cái mũ dở hơi.

27. Why do you think I have this outrageous accent, you silly king?

Ông nghĩ tại sao tôi lại có cái giọng phát ớn vậy hả, ông vua ngu ngốc?

28. I'm training you to survive Mavericks, not some, uh... silly teen crush.

Ta đang huấn luyện nhóc lướt sóng Mavericks, không phải là, ờ tình cảm yêu đương trẻ nít.

29. Oh, poor, weird little Ed with his little silly wordplay and his little riddles.

Ôi, Ed tội nghiệp với mấy trò chơi chữ ngớ ngẩn và mấy câu đố của nó.

30. And sure, it may be just one big old silly fish, but it's helping.

Nó có thể chỉ là một con cá ngu ngốc to lớn già cỗi nhưng lại có ích.

31. And if I ever catch either one of you near one, knock you silly.

Mẹ mà thấy một trong hai đứa tới gần cái xe là bị cốc đầu.

32. The golden age of gasoline engines, online pornography, and those silly little smartphones.

Thời kỳ hoàng kim của động cơ xăng, nội dung khiêu dâm trực tuyến, và những điện thoại thông minh có chút ngu ngốc.

33. If we put our silly heads together, we can think of something to say.

Nếu mình hùn hai cái đầu ngu ngốc lại với nhau, mình có thể nghĩ ra được một cái gì để nói.

34. We went back to the house and got really silly and we made out.

Ta trở về nhà và không làm chủ đc mình và ta đã hôn nhau.

35. I burst my pimples at you, and call your door-opening request a silly thing!

Ta xịt mụn nhọt vào người mi, và gọi tiếng kêu cửa của mi là ngu ngốc!

36. Time ranked it number two on a list of "Top 10 Songs with Silly Lyrics."

Time xếp nó ở vị trí thứ hai trong danh sách "Top 10 bài hát với ca từ ngớ ngẩn."

37. I hear you knocked my grandson into the dirt like the silly little boy he is.

Ta nghe đâu cô cho thằng cháu của ta nằm đo đất như thể 1 thằng khờ.

38. Nine out of 10 things out that dude mouth is either crazy, irrational or silly.

Những lời cậu ấy nói, 10 câu có 9 câu là nói nhảm, nói bừa.

39. " Just to take me down a bit -- that was his silly game -- It's on the paper! "

" Chỉ cần đưa tôi xuống một chút - đó là của mình ngớ ngẩn trò chơi - Đó là trên giấy "!

40. Mike was afraid he'd get disemboweled and eaten, but I told him he was just being silly.

Mike sợ là sẽ bị moi ruột và ăn thịt, nhưng mẹ đã bảo bố là nghĩ ngớ ngẩn quá.

41. We walked down to the local park, messed around on the swings, played some silly games.

tôi bước dọc theo công viên lạc trong đám xích đu, chơi mấy trò ngớ ngẩn.

42. Because of some silly, inconsiderate boob who took my bag I left my bread in San Francisco!

Vì một tên ngốc lơ đãng nào đó đã cầm nhầm hành lý mà ta để quên túi bánh ở San Francisco!

43. So, you think you could out-clever us French folk with your silly knees-bent, running about, advancing behavior.

Vậy, mi tưởng mi có thể khôn ngoan hơn người Pháp chúng ta với cái đầu gối cong queo, tướng đi lạch bạch như con vịt của mi sao?

44. Professor Russell notes that the “constant semiserious propaganda for evil has had decomposing effects on silly and weak minds.

Giáo sư Russell ghi nhận rằng “sự tuyên truyền liên miên nửa thực nửa hư phục vụ cho điều ác có ảnh hưởng khốc hại trên những tâm hồn khờ khạo và yếu đuối.

45. If you want to know, I think it's silly if a mouse only has one hole to hide in.

Nếu chị muốn biết, tôi nghĩ thật khờ dại khi một con chuột chỉ có một cái hang để trốn.

46. Who's going to take him seriously if he's got a silly little title like 'President of the United States of America'?"

Và ai sẽ nể trọng ông nếu ông mang một danh hiệu ngớ ngẩn như "Tổng thống Hợp chủng quốc Hoa Kì"?

47. Try substituting another activity , such as drawing or writing or squeezing a stress ball or Silly Putty , when you find yourself biting your nails .

Cố gắng làm các hoạt động khác , ví dụ như vẽ , viết , cầm bóp 1 quả bóng dẻo hay món đồ chơi Silly Putty , khi bạn thấy là mình đang cắn móng tay .

48. And I built silly things and I made plants dance and I attached them to my computer and I killed them all -- a lot.

Tôi đã làm cho cây nhảy múa, gắn chúng vào máy tính và làm chúng chết hết rất nhiều.

49. A good way of making electricity is by letting cheeky clouds with lips blow windmills round and round but silly Mark Zuckerberg chose dirty old coal.

Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn

50. The matter soon leaked to the papers, which wondered whether Charlotte would marry "the Orange or the Cheese" [a reference to Gloucester cheese], "Slender Billy" or "Silly Billy".

Những vấn đề này sớm bị rò rỉ lên các mặt báo, những thắc mắc xuất hiện liệu Charlotte sẽ kết hôn với "Orange hay là Cheese" [một ám chỉ đến Gloucester cheese], "Slender Billy" hay là "Silly Billy".

Video liên quan

Chủ Đề