Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /rɪ.ˈspɛkt/
Danh từSửa đổi
respect /rɪ.ˈspɛkt/
- Sự tôn trọng, sự kính trọng. to have respect for somebody tôn trọng người nào
- [Số nhiều] Lời kính thăm. give my respects to your uncle cho tôi gửi lời kính thăm chú anhto go to pay one's respects to đến chào [ai]
- Sự lưu tâm, sự chú ý. to do something without respect to the consequences làm việc gì mà không chú ý đến hậu quả
- Mối quan hệ, mối liên quan. with respect to; in respect of về, đối với [vấn đề gì, ai...]
- Điểm; phương diện. in every respect; in all respects mọi phương diện
Ngoại động từSửa đổi
respect ngoại động từ /rɪ.ˈspɛkt/
- Tôn trọng, kính trọng. to be respected by all được mọi người kính trọngto respect the law tôn trọng luật phápto respect oneself sự trọng
- Lưu tâm, chú ý.
Chia động từSửa đổirespect
to respect | |||||
respecting | |||||
respected | |||||
respect | respect hoặc respectest¹ | respects hoặc respecteth¹ | respect | respect | respect |
respected | respected hoặc respectedst¹ | respected | respected | respected | respected |
will/shall² respect | will/shall respect hoặc wilt/shalt¹ respect | will/shall respect | will/shall respect | will/shall respect | will/shall respect |
respect | respect hoặc respectest¹ | respect | respect | respect | respect |
respected | respected | respected | respected | respected | respected |
were to respect hoặc should respect | were to respect hoặc should respect | were to respect hoặc should respect | were to respect hoặc should respect | were to respect hoặc should respect | were to respect hoặc should respect |
respect | lets respect | respect |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ʁɛs.pɛ/
Pháp [Ba Lê] | [ʁɛs.pɛ] |
Danh từSửa đổi
respect /ʁɛs.pɛ/ |
respects /ʁɛs.pɛ/ |
respect gđ /ʁɛs.pɛ/
- Sự kính trọng. Témoigner du respect à quelqu'un kính trọng ai
- Sự tôn trọng. Respect de la loi sự tôn trọng pháp luật
- [Số nhiều] Lòng tôn kính. Présenter ses respects à quelqu'un tỏ bày lòng tôn kính đối với ai; kính chào airespect de soi-même sự tự trọngrespect filial lòng hiếu thảorespect humain sự e sợ dư luậnsauf votre respect; sauf le respect que je vous dois xin ông thứ lỗi cho lời nàytenir en respect bắt [ai] phải e sợ [bằng cách dùng vũ lực, giơ vũ khí ra...]
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]