Thành là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰa̤jŋ˨˩tʰan˧˧tʰan˨˩
tʰajŋ˧˧

Phiên âm HánViệtSửa đổiCác chữ Hán có phiên âm thành thành

  • 誠: thành
  • 塍: trình, thành, thăng
  • 宬: thành
  • 城: giàm, thành
  • 成: thành
  • 䧕: vực, thành
  • 郕: tao, thành
  • 盛: thịnh, thạnh, thình, thành
  • 诚: thành

Phồn thểSửa đổi

  • 成: thành
  • 誠: thành
  • 城: thành

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 誠: thành, thiêng
  • 宬: thành
  • 城: thình, thành
  • 成: thình, thiềng, thành
  • 郕: thành
  • 盛: thình, thạnh, thanh, thành, thịnh
  • 诚: thành

Từ tương tựSửa đổiCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • thạnh
  • Thanh
  • thánh
  • thanh

Danh từSửa đổi

thành

  1. Tường cao xây quanh một nơi để bảo vệ. Thành cao hào sâu.
  2. Mặt trong của một vật chứa, từ miệng xuống, không kể đáy. Thành giếng.Thành bể.Thành vại.
  3. "Thành phố" hoặc "thành thị" nói tắt. Mít-tinh toàn thành.Tự vệ thành.
  4. [] Một phần mười. Vàng mười thành.

Tính từSửa đổi

thành

  1. Đạt mục đích, đến kết quả. Công thành danh toại
  2. Thực có. Nếu có lòng thành thì hãy làm đi.thành tâm thành ý.

Đồng nghĩaSửa đổithực có

  • chân thành
  • thành tâm
  • thành ý

Giới từSửa đổi

thành

  1. Hóa ra, trở nên. Nước sôi bốc thành hơi.Hai cộng với hai thành bốn.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Chủ Đề