Thương lượng giá tiếng anh là gì

Mặc cả giá là một đề tài thông dụng mà bất kỳ ai đi làm trong môi trường công sở cũng sẽ gặp phải. Tuy nhiên, làm thế nào để có thể giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm về đề tài mặc cả giá hiệu quả và thành công? Cùng tìm hiểu ngay một số từ vựng và mẫu câu thông dụng nhất thông qua bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm:

1. Các từ vựng giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm khi mặc cả giá cần biết:

  • Bargain /ˈbɑrgən/: mặc cả
  • Bottom line /ˈbɑtəm laɪn/: hàng dưới
  • Alternative /ɔlˈtɜrnətɪv/: thay thế
  • To reach consensus /tu riʧ kənˈsɛnsəs/: để đạt được sự đồng thuận 
  • Counter proposal /ˈkaʊntər  prəˈpoʊzəl/: đề xuất phản đối 
  • Deadlock /ˈdɛˌdlɑk/: bế tắc
  • Leverage /ˈlɛvərɪʤ/: đòn bẩy

2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm khi mặc cả giá trong khi mua bán

Trong cuộc sống hằng ngày bạn luôn cần phải giao dịch và trò chuyện với người bán hàng. Một số mẫu câu mà bạn có thể áp dụng trong khi mua bán như :

  • Is that your best price? – Dịch: Đây có phải là giá tốt nhất không?
  • Can you lower the price? – Dịch: Bạn có thể hạ giá không?
  • Can you make it lower? – Dịch: Bạn có thể thể hạ giá không?
  • That’s too expensive. How about $…? – Dịch: Giá đó đắt quá. Mức giá … thì như thế nào?
  • Is there any discount? – Dịch: Hiện tại đang có khuyến mãi không?
  • Can I get a discount? – Dịch: Tôi có được khuyến mãi không?
  • What is your point on…? – Dịch: Bạn có ý kiến như thế nào về…
  • Do you have any recommendation for…? – Dịch: Bạn có gợi ý nào cho…
  • What do you think about…? – Dịch: Bạn nghĩ như thế nào về…

Hội thoại mẫu:

  • Good morning, I would like to buy this hat. How much is this cost?
  • Good morning, the price for this hat is 50$
  • What? That’s too expensive. Can you lower the price?
  • How much you can pay for it?
  • How about $30?
  • No, that’s too low.
  • What is your point on $40.
  • Deal

Dịch:

  • Chào buổi sáng, tôi muốn mua chiếc mũ này. Nó có giá bao nhiêu?
  • Chào buổi sáng, chiếc mũ có giá 50 đô-la
  • Sao cơ? Đắt quá. Bạn có thể giảm giá không?
  • Bạn có thể trả mức giá bao nhiêu?
  • 30 đô-la thì sao?
  • Không, giá đó quá thấp
  • Bạn thấy sao về 40 đô-la
  • Đồng ý

ĐỪNG ĐỂ TIẾNG ANH TRỞ THÀNH RÀO CẢN!

Đăng ký nhận tư vấn ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí và nhận ƯU ĐÃI HỌC PHÍ chỉ trong tháng 1/2022.

3. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm khi mặc cả giá trong công việc

Việc mặc cả giá trong công việc sẽ phức tạp hơn và đòi hỏi tính thuyết phục hơn là trong cuộc sống hằng ngày. Bởi để có thể giảm giá và đưa ra một mức giá tốt cho cả hai bên khách hàng và nhà cung cấp, người thương lượng sẽ cần phải đưa ra những lý do và lập luận đủ chi tiết và thuyết phục được đối phương.

Đưa ra lời đề nghị và gợi ý cho một mức giá cụ thể

Khi bạn bất đồng với mức giá với một ai đó bạn có thể đưa ra lời gợi ý một cách khéo léo để đề xuất mức giá mà mình mong muốn. Một số cách để bạn đưa ra lời đề xuất như:

  • We think the best price is … – Dịch: Tôi nghĩ mức giá tốt nhất là…
  • We propose/recommend the price that is suitble for both of us is… – Dịch: Chúng tôi đề xuất/gợi ý mức giá phù hợp với cả hai chúng ta là…
  • I would like to suggest my solution for a suitble price is… – Dịch: Tôi muốn gợi ý một giải pháp cho một mức giá phù hợp là…

                                              Mặc cả giá khi trao đổi mua bán trong cuộc sống hay trong công việc đều rất quan trọng

Đưa ra sự thuyết phục về mức giá mà bạn đặt ra

Một điều quan trọng khác đó là bạn cần phải biết thuyết phục đối phương rằng mức giá của mình là hợp lý, một số mẫu câu mà bạn có thể sử dụng là liệt kê các nguyên nhân, chẳng hạn như:

  • The most important reason for setting this price is… – Dịch: Nguyên nhân quan trọng nhất là….
  • I am basing my solution on three ideas/points/reasons: Firstly,… Secondly,… Last but not least,… Therefore, this price is absolutely acceptable. – Dịch: Tôi căn cứ vào giải pháp của mình trên ba ý tưởng/quan điểm/nguyên nhân: Thứ nhất là…, thứ hai là… . Cuối cùng là… Vì vậy, mức giá này là hoàn toàn chấp nhận được.
  • One of the key reasons for setting this price is… – Dịch: Một trong những nguyên nhân quan trọng nhất khi đặt mức giá này là….
  • I’m afraid we can’t agree on this price you propose, because… – Dịch: Tôi sợ rằng chúng tôi không thể đồng ý với mức giá mà bạn đưa ra, bởi vì…

Đưa ra lời đồng ý với mức giá sau khi đạt được sự đồng thuận

Tương tự như cách bạn phản đối, hãy đưa ra lời đồng ý với ý kiến của người đang trình bày để họ có thể chắc chắn rằng bạn đang đồng thuận với ý kiến của họ.

  •  I completely agree with your recommendation about the price. – Dịch: Tôi đồng ý với đề xuất về mức giá của bạn.
  • I think your proposal is acceptable. – Dịch: Tôi nghĩ rằng đề xuất của bạn là có thể chấp nhận được.
  • This idea sounds totally great. We accept the price you ask. – Dịch: Ý kiến này rất tuyệt trên quan điểm của chúng tôi. Chúng tôi đồng ý với mức giá mà bạn đưa ra.

ĐỪNG ĐỂ TIẾNG ANH TRỞ THÀNH RÀO CẢN!

Đăng ký nhận tư vấn ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí và nhận ƯU ĐÃI HỌC PHÍ chỉ trong tháng 1/2022.

Đưa ra lời xác nhận

Khi đưa ra một mức giá cụ thể, người đưa ra mức giá sẽ mong muốn bạn có thể xác nhận lại về sự đồng ý hay không, cũng như hiểu rõ ràng bản báo giá mà bạn đưa ra. Một số mẫu câu mà bạn có thể sử dụng trong trường hợp này như:

  • Let me make sure that I can get exactly the price table you propose, because it is quite complicated. – Dịch: Để tôi chắc chắn rằng mình đã hiểu đúng  bảng giá mà bạn đề xuất, bởi vì nó đang khá là phức tạp.
  • I just want to make sure that I got this part in the price quotation straight. – Dịch: Tôi chỉ muốn chắc chắn rằng mình hiểu phần này trong bảng báo giá một cách chính xác 
  • I’m not sure I understood your position and why you propse this price. Could you please tell me again the reasons for it? – Dịch: Tôi không chắc là mình có thể hiểu được vị trí của bạn và tại sao bạn lại đề xuất mức giá này. Bạn có thể nói lại một lần nữa lý do cho nó không?

Đưa ra kết luận

Kết luận về mức giá chung để chắc chắn rằng hai bên có thể đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên mức giá đã định trước.

  • Let’s look at price we have just decided to set. – Dịch: Cùng nhìn xem mức giá mà chúng ta đã quyết định.
  • Will you think that we should try to sum up the main points of our price quotation? – Dịch: Chúng ta hãy tóm tắt lại những điểm chính trong bảng báo giá được không?
  • Let’s sum this up really quickly to make sure we are on the same page. – Dịch: Hãy tóm tắt nhanh gọn để chắc chắn rằng chúng ta đang hiểu giống như nhau.

Hy vọng bài viết trên đây có thể giới thiệu được một số mẫu câu hữu ích đối với bạn khi giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm với đề tài mặc cả giá. Nếu bạn đang băn khoăn các phương pháp học tập hiệu quả, đừng quên đồng hành cùng TOPICA Native để khám phá ra các cách học từ vựng nhanh và nhớ lâu nhé!

ĐỪNG ĐỂ TIẾNG ANH TRỞ THÀNH RÀO CẢN!

Đăng ký nhận tư vấn ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí và nhận ƯU ĐÃI HỌC PHÍ chỉ trong tháng 1/2022.

Skip to content

  1. Negotiation [n]: sự thương lượng
  2. Negotiate [v]: thương lượng
  3. Price [n, v]: giá cả
  4. Discount [n, v]: tiền chiết khấu, chiết khấu
  5. Reduction [n]: sự giảm giá
  6. Reduce [v]: giảm
  7. Possible [adj]: khả dĩ, có thể
  8. Appreciate [v]: đánh giá cao, cảm kích
  9. Peak season [n]: mùa cao điểm
  10. Slack season [n]: mùa thấp điểm
  11. Grand sale [n]: đại hạ giá
  12. Profit [n]: lợi nhuận
  13. Average [n, v, adj]: bình quân, trung bình
  14. Refuse [v]: bác bỏ, từ chối
  15. Receive [v]: nhận
  16. At present [adv]: vào thời điểm hiện tại, vào lúc này, tại lúc này
  17. In this instance [adv]: trong trường hợp này
  18. Benefit [n, v]: lợi ích, quyền lợi
  19. Bargain: trả giá, món hời
  20. Limit price [n]: giá hạn định, mức giá
  21. Rock-bottom price [n]: giá sàn
  22. Enhance [v]: nâng cao, gia tăng, thúc đẩy
  23. Better price [n]: giá tốt hơn
  24. Favorable offer [n]: giá ưu đãi
  25. Plan / have in mind: có kế hoạch, có ý định
  26. Market / general market [n]: thị trường
  27. In fact: thực tế, trong thực tế, thật ra
  28. Beyond our reach / out of reach: vượt quá khả năng của chúng tôi
  29. Ask [v]: yêu cầu, xin
  30. Consider [v]: xem xét, cân nhắc
  31. Suitable for: phù hợp với

Video liên quan

Chủ Đề