Tín chỉ tiếng Trung là gì

高考/gāo kǎo/ Thi đại học

考上大学/kǎo shàng dà xué/ Thi đỗ đại học

一年级新生/yī nián jí xīn shēng/ Tân sinh viên

入学许可书/rù xué xǔ kě shū/ Giấy báo nhập học

学分制/xué fēn zhì/ Tín chỉ

奖学金/jiǎng xué jīn/ Học bổng

申请奖学金/shēn qǐng jiǎng xué jīn/ Xin học bổng

点名/diǎn míng/ Điểm danh

做小组工作/zuò xiǎo zǔ gōng zuò/ Làm bài tập nhóm

演讲/yǎn jiǎng/ Thuyết trình

最后期限/zuì hòu qí xiàn/ Hạn nộp bài

学费/xué fèi/  Học phí

生活费用/shēng huó fèi yòng/ Chi phí sinh hoạt

重新参加(考试)/chóng xīn cān jiā [kǎo shì]/ Thi lại

重修课程/chóng xiū kè chéng/ Học lại

更新课程/gēng xīn kè chéng/ Học cải thiện

班费/bān fèi/ Quỹ lớp

主科/zhǔ kē/ Môn chuyên ngành

马列主义的基本原理/mǎ liè zhǔ yì de jī běn yuán lǐ/ Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác  Lenin

胡志明思想/hú zhì míng sī xiǎng/ Tư tưởng Hồ Chí Minh

体育/tǐ yù/ Giáo dục thể chất

军事教育/jūn shì jiào yù/ Giáo dục quốc phòng

逻辑学/luó jí xué/ Logic học

法律概论/fǎ lǜ gài lùn/ Pháp luật đại cương

高等数学/gāo děng shù xué/ Toán cao cấp

微观经济学/wéi guān jīng jì xué/ Kinh tế vi mô

宏观经济学/hóng guān jīng jì xué/ Kinh tế vĩ mô

Chủ Đề