Động từ know có ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ là khác nhau. Muốn biết cụ thể thì theo dõi bài viết dưới đây nhé!
V2, V3 là cách viết trong tiếng Việt của Past và Past participle – quá khứ và quá khứ phân từ của các động từ trong tiếng Anh.
Dạng quá khứ và quá khứ phân từ của know được viết như bảng dưới đây:
Root | Past | Past Participle |
Know | Knew | Known |
Là một động từ bất quy tắc, know có ba cách đọc khác nhau khi chia ở thì hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ, cụ thể như sau:
- Hiện tại: know: /nəʊ/
- Quá khứ: knew: /nuː/
- Quá khứ phân từ: known: /noʊn/
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
become | became | become | trở nên |
beat | beat | beaten | đập, nện |
begin | began | begun | bắt đầu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
come | came | come | đến, tới |
cost | cost | cost | trị giá, giá, gây tổn thất |
cut | cut | cắt | |
can | could | có thể | |
deal | dealt | dealt | chia [bài] |
daydream | daydreamd/daydreamt | daydreamd/daydreamt | mơ, tưởng |
do | did | done | làm, thực hiện |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
feel | felt | felt | sờ, thấy, cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu, đánh nhau |
find | found | found | tìm thấy, bắt được |
fly | flew | flown | bay |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn |
get | got | got/gotten | có được |
give | gave | given | cho |
go | wen | gone | đi |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/kneeled | knelt/kneeled | quỳ |
knit | knit/knitted | knit/knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
lean | leaned/leant | leaned/leant | dựa, tựa |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
outlie | outlied | outlied | nói dối |
output | output | output | cho ra [dữ kiện] |
prove | proved | proven/proved | chứng minh [tỏ] |
put | put | put | đặt; để |
quit | quit | quit | bỏ |
read | read | read | đọc |
remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
run | ran | run | chạy |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
set | set | set | đặt, thiết lập |
upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
wake | woke/waked | woken/waked | thức giấc |
wet | wet/wetted | wet/wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng; chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
Mong rằng bài viết giúp ích cho các bạn trong việc giải đáp thắc mắc dạng quá khứ của know là gì.
Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc cập nhật đầy đủ và mới nhất
[nou] | ||
động từ knew; known | ||
biết; hiểu biết | ||
I'm not guessing - I know! | ||
Tôi không đoán - Tôi biết! | ||
she doesn't know your address | ||
cô ấy không biết địa chỉ của các anh | ||
every child knows [that] two and two make four | ||
tất cả trẻ con đều biết 2 cộng 2 là 4 | ||
Do you know who Napoleon was? | ||
anh biết Napoleon là ai hay không? | ||
does he know to come here first? | ||
anh ta có biết phải đến đây trước tiên hay không? | ||
we knew her to be honest | ||
chúng tôi biết cô ấy chân thật | ||
to know Japanese | ||
biết tiếng Nhật | ||
to know at least three languages | ||
biết ít nhất ba thứ tiếng | ||
to know how to play chess | ||
biết đánh cờ | ||
I know Paris better than Rome | ||
tôi biết Pari rõ hơn Rôma | ||
[ở thời quá khứ và hoàn thành] đã thấy, đã nghe nói... | ||
I've never known it [to] snow in July before | ||
tôi chưa bao giờ thấy tuyết rơi vào tháng bảy | ||
he's sometimes been known to sit there all day | ||
thỉnh thoảng người ta thấy ông ta ngồi đó suốt ngày | ||
nhận biết; phân biệt được | ||
she knows a bargain when she sees one | ||
khi thấy một món hời, cô ấy nhận ra ngay | ||
to know right from wrong | ||
biết phân biệt phải quấy | ||
I met so many people at the party that I wouldn't know half of them again | ||
tôi gặp quá nhiều người trong bữa tiệc đến nỗi không nhận ra được một nửa trong số họ | ||
quen biết với ai | ||
do you know Bob Hill? | ||
anh có quen Bob Hill hay không? | ||
I know him by sight, but not to talk to | ||
tôi biết mặt anh ta, nhưng không trò chuyện với nhau | ||
we've known each other since we were children | ||
chúng tôi quen biết nhau từ khi còn nhỏ | ||
[to know somebody / something as something] coi ai/cái gì như là cái gì; gọi, đặt tên riêng hay gán cho ai/cái gì như cái gì | ||
it's known as the most dangerous part of the city | ||
chỗ đó được coi là chỗ nguy hiểm nhất thành phố | ||
we know John Smith as a fine lawyer and a good friend | ||
chúng tôi biếtJohn Smith là một luật sư giỏi và một người bạn tốt | ||
a heavyweight boxer known as 'The Greatest' | ||
một võ sĩ quyền Anh hạng nặng được gọi là 'Người vĩ đại nhất' | ||
đã biết mùi, đã trải qua | ||
a man who has known both poverty and riches | ||
một người từng trải qua cảnh nghèo hèn lẫn cảnh giàu sang | ||
[kinh thánh] đã ăn nằm [với một người đàn bà] | ||
for all one knows | ||
thấy rằng mình biết quá ít; theo chỗ tôi biết | ||
for all I know, he is very modest | ||
theo chỗ tôi biết, ông ấy rất khiêm tốn | ||
for reasons/some reason best known to oneself | ||
xem reason | ||
God/goodness/Heaven knows | ||
có trời biết mà thôi; chắc chắn, rõ ràng | ||
God knows what happened to them | ||
có trời mới biết điều gì đã xảy ra cho họ | ||
she ought to succeed; goodness knows she tries hard enough | ||
cô ấy chắc chắn thành công, rõ ràng là cô ấy cố gắng hết sức | ||
before one knows where one is | ||
[thông tục] rất nhanh hoặc bất ngờ; bất thình lình | ||
we were whisked off in a taxi before we knew where we were | ||
chúng tôi bất ngờ bị tống ngay vào xe tắc xi | ||
to be known to somebody | ||
quen thuộc với ai; quen biết | ||
he's known to the police | ||
anh ta từng quen biết với cảnh sát [từng có hồ sơ tội phạm] | ||
to know which side one's bread is buttered | ||
biết rõ quyền lợi của mình hoặc cái gì sẽ có lợi cho mình | ||
to let somebody know | ||
cho ai biết | ||
I don't know if I can come yet, but I'll let you know tomorrow | ||
tôi chẳng biết tôi còn đến nữa được không, nhưng ngày mai tôi sẽ báo cho anh biết | ||
to make oneself known to somebody | ||
tự giới thiệu với ai | ||
This is our host; you'd better make yourself known to him | ||
Đây là chủ nhà của chúng ta; anh nên tự giới thiệu với ông ấy | ||
not to know any better | ||
cư xử vụng về [thiếu kinh nghiệm, kém giáo dục] | ||
not to know one's arse from one's elbow | ||
hoàn toàn ngu dốt | ||
not to know the first thing about somebody/something | ||
không biết một tí gì về ai/cái gì | ||
not to know somebody from Adam | ||
hoàn toàn không biết người nào là ai | ||
not to know what hit one | ||
bị hại hoặc bị giết bất thình lình; ngạc nhiên hoặc bối rối | ||
not to know where/which way to look | ||
bối rối; lúng túng | ||
old enough to know better | ||
xem old | ||
to see/know better days | ||
xem better | ||
to tell/know A and B apart | ||
xem apart | ||
that's what I'd like to know | ||
xem like | ||
there's no knowing | ||
thật không thể hiểu được | ||
what do you know about that? | ||
anh đã hay tin gì chưa? | ||
you know | ||
[nhắc ai việc gì] anh biết không; anh biết đấy | ||
you never know | ||
anh không thể biết chắc; biết đâu | ||
It's sure to rain tomorrow - Oh, you never know, it could be a lovely day | ||
Chắc chắn ngày mai có mưa - Ồ, biết đâu đấy, có thể lại là một ngày đẹp trời | ||
You should keep these old jam jars - you never know when you might need them | ||
Chị nên giữ những lọ mứt cũ này lại, biết đâu có lúc chị lại cần đến chúng | ||
to know about something | ||
có hiểu biết về cái gì; nhận thấy cái gí | ||
not much is known about his background | ||
quá trình đào tạo của anh ta chưa được biết nhiều | ||
do you know about Jack getting arrested? | ||
anh có biết việc Jack bị bắt không? | ||
to know of somebody/something | ||
có thông tin về hoặc kinh nghiệm đối với ai/cái gì | ||
danh từ | ||
[to be in the know] biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết |
/nou/
động từ knew; known
biết; hiểu biết
to know at least three languages biết ít nhất ba thứ tiếng
to know how to play chess biết đánh cờ
biết, nhận biết; phân biệt được
to know somebody at once nhận biết được ai ngay lập tức
to know one from another phân biệt được cái này với cái khác
biết, quen biết
to know by sight biết mặt
to know by name biết tên
to get to know somebody làm quen được với ai
[[thường] of] biết, biết tin, biết rõ về
do you know of his return? anh đã biết tin ông ta trở về chưa?
I know of an excellent restaurant near here tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt
đã biết mùi, đã trải qua
to know misery đã trải qua cái cảnh nghèo khổ
[kinh thánh] đã ăn nằm với [một người đàn bà] !all one knows
[thông tục] [với] tất cả khả năng của mình, [với] tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình
to try all one knows cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình !before you know where you are
[thông tục] ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng !to know black from white !to know chalk from cheese !to know a hawk from a handsaw !to know one's way about
biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành !to know better
[xem] better
I know better [than that]
tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia !to know better than...
không ngốc mà lại... !to know one's own business
không dính vào việc của người khác !to know something [somebody] as a person knows his ten fingers; to know something [somebody] as well as a beggar knows his bag; to know something [somebody] like a book; to know something [somebody] like the palm of one's hands
biết cặn kẽ cái gì [ai]; biết rõ cái gì [ai] như lòng bàn tay mình !to know one's own mind
biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động !to know what one is about
biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan !not to know what from which
không biết cái gì với cái gì !to know everything is to know nothing
[tục ngữ] cái gì cũng biết là không biết cái gì cả !not that I know of
theo tôi biết thì không
danh từ [thông tục]
to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết