Tĩnh vật tiếng Anh là gì

Dịch Nghĩa tinh vat - tĩnh vật Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Tĩnh vật là một tác phẩm nghệ thuật mô tả chủ đề vô tri vô giác, các vật thể thông thường là tự nhiên [thực phẩm, hoa, động vật chết, thực vật, đá, vỏ sò, v.v.] hoặc nhân tạo [cốc nước, sách, bình hoa, đồ trang sức, tiền xu, ống, vv].[1]

Jan Brueghel the Elder [1568–1625], Bouquet [1599]. Một trong những ví dụ đầu tiên về tranh tĩnh vật là những bức tranh về hoa của các họa sĩ thời Phục hưng Hà Lan. Tranh tĩnh vật [bao gồm vanitas], như một thể loại cụ thể, đã đạt được tầm quan trọng lớn nhất trong Thời kỳ hoàng kim của nghệ thuật Hà Lan [khoảng thập niên 1500–1600].

Juan Sánchez Cotán, Tĩnh vật với Chim săn, Rau và Trái cây [1602], Museo del Prado Madrid

Với nguồn gốc từ thời Trung cổ và nghệ thuật Hy Lạp cổ đại, tranh tĩnh vật nổi lên như một thể loại riêng biệt và chuyên môn hóa trong hội họa phương Tây vào cuối thế kỷ 16, và vẫn còn có ý nghĩa kể từ đó. Một lợi thế của nghệ thuật tĩnh vật là nó cho phép một nghệ sĩ tự do thử nghiệm bố cục các yếu tố trong một tác phẩm của một bức tranh. Tĩnh vật, như một thể loại cụ thể, bắt đầu với bức tranh Hà Lan của thế kỷ 16 và 17, và thuật ngữ tiếng Anh tĩnh vật bắt nguồn từ chữ tiếng Hà Lan stilleven. Những bức tranh tĩnh vật sớm, đặc biệt là trước năm 1700, thường chứa đựng biểu tượng tôn giáo và ngụ ngôn liên quan đến các đối tượng được miêu tả. Các tác phẩm tĩnh vật sau này được sản xuất với nhiều phương tiện và công nghệ khác nhau, chẳng hạn như các vật thể tìm thấy, nhiếp ảnh, đồ họa máy tính, cũng như video và âm thanh.

Thuật ngữ này bao gồm bức tranh của động vật chết, đặc biệt là khi săn bắn được. Những con vật sống được coi là phong cách nghệ thuật động vật, mặc dù trong thực tế, chúng thường được vẽ từ các mô hình đã chết. Do việc sử dụng thực vật và động vật làm chủ đề, thể loại tĩnh vật cũng chia sẻ những điểm tương đồng với minh họa động vật học và đặc biệt là thực vật học. Tuy nhiên, với nghệ thuật thị giác hoặc mỹ thuật, tác phẩm không chỉ nhằm mục đích minh họa chính xác chủ đề.

Tĩnh vật chiếm giữ những nấc thang thấp nhất trong hệ thống phân cấp các thể loại, nhưng là vô cùng phổ biến với người mua. Cũng như chủ đề tĩnh vật độc lập, tranh tĩnh vật bao gồm các loại tranh khác với các yếu tố tĩnh vật nổi bật, thường mang tính biểu tượng và "hình ảnh dựa trên vô số các yếu tố tĩnh vật để tái tạo một lát cắt cuộc sống '".[2] Bức tranh trompe-l'œil, có ý định đánh lừa người xem nghĩ rằng cảnh này là có thật, là một loại hình tĩnh vật đặc biệt, thường hiển thị các vật thể vô tri và tương đối phẳng.[3]

  1. ^ Langmuir, 6
  2. ^ Langmuir, 13–14
  3. ^ Langmuir, 13–14 and preceding pages

  • Berman, Greta. “Focus on Art”. The Juilliard Journal Online 18:6 [March 2003]
  • Ebert-Schifferer, Sybille. Still Life: A History, Harry N. Abrams, New York, 1998, ISBN 0-8109-4190-2
  • Langmuir, Erica, Still Life, 2001, National Gallery [London], ISBN 1857099613
  • Michel, Marianne Roland. "Tapestries on Designs by Anne Vallayer-Coster." The Burlington Magazine 102: 692 [November 1960]: i-ii
  • Slive, Seymour, Dutch Painting, 1600–1800, Yale University Press, 1995, ISBN 0-300-07451-4
  • Vlieghe, Hans [1998]. Flemish Art and Architecture, 1585–1700. Yale University Press Pelican history of art. New Haven: Yale University Press. ISBN 0-300-07038-1

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tĩnh_vật&oldid=67117157”

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tĩnh vật", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tĩnh vật, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tĩnh vật trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Giờ hãy làm nốt bài tập vẽ tĩnh vật đi.

Get on with your still life study.

2. Hiệu ứng hoạt hình tĩnh vật đã được sử dụng trong một số cảnh video.

Stop-motion effect was used in some of the scenes in the video.

3. Là một hình thức nghệ thuật nó nằm đâu đó giữa bức tranh tĩnh vật và hệ thống ống nước.

As an art form it lies somewhere between still-life painting and plumbing.

4. Và khi nó được phân giải, và khi Cyril đi sâu hơn, bạn có thể thấy toàn bộ chân dung tự họa, tranh tĩnh vật.

And as it resolves, and as Cyril goes deeper, you can see all the self-portraits, you can see still life.

5. Ngược lại với chị gái mình chuyên vẽ tranh chân dung, Aurora Mira tập trung vào tranh tĩnh vật, đặc biệt là hoa và trái cây.

In contrast to her sister who specialized in portrait painting, Aurora Mira concentrated on still-lifes, especially flowers and fruit.

  • noun

    Nhưng nó giúp tôi biết trân trọng những nguyên lý của tĩnh vật.

    but it helped me to appreciate the fundamentals of still life.

  • noun

    Nhưng nó giúp tôi biết trân trọng những nguyên lý của tĩnh vật.

    but it helped me to appreciate the fundamentals of still life.

Show algorithmically generated translations

Video liên quan

Chủ Đề