Tôn 5 lý nặng bao nhiêu?

Thép Tấm Là Gì?

Thép tấm là nguyên vật liệu thép có hình dẹt phẳng, tồn dại ở dạng cuộn hoặc dạng miếng chữ nhật. Loại thép này không chỉ là vật liệu chính không thể thiếu trong ngành công nghiệp đóng tàu mà còn vô vàn những ứng dụng phổ biến khác. Dựa vào tính chất cơ lý hóa mà thép tấm có thể chia thành thép tấm cán nguội và thép tấm cán nóng, thép tấm trơn và thép tấm nhám [thép tấm gân, tấm chống trượt]. Tùy vào từng nhu cầu cụ thể mà quý khách hàng sẽ chọn lựa ra những sản phẩm thép tấm tương ứng để đảm báo đáp ứng được tính chất của công trình.

Thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội, bảng giá thép tấm, thép tấm giá bao nhiêu? Báo giá thép tấm SS400, CT3, Q345, A572  các loại 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly.....20ly, 40ly,  với giá rẻ nhất thị trường hiện nay

Báo Giá Thép Tấm

[Bảng giá thép tấm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, Quý khách hàng vui lòng gọi điện vào Hotline để được báo giá tốt nhất]

STTQuy Cách Thép TấmChiều dài Đơn trọng thép tấm [kg/tấm]Giá đã có VAT [đ/kg]Giá Thép Tấm1Thép tấm [SS400/Q345] 3.0 x 1500 x 60006211,9515.0003.179.1652Thép tấm [SS400/Q345] 4.0 x 1500 x 60006282,615.0003Thép tấm [SS400/Q345] 5.0 x 1500 x 60006353,2515.0004Thép tấm [SS400/Q345] 6.0 x 1500 x 60006423,915.0006.358.3305Thép tấm [SS400/Q345] 8.0 x 1500 x 60006565,215.000

8.477.774

6Thép tấm [SS400/Q345] 10 x 1500 x 60006706,517.00010.597.2177Thép tấm [SS400/Q345] 12 x 1500 x 60006847,817.00012.716.6618Thép tấm [SS400/Q345] 14 x 1500 x 60006989,117.000

14.836.104

9Thép tấm [SS400/Q345] 16 x 1500 x 600061130,417.00019.217.36510Thép tấm [SS400/Q345] 18 x 1500 x 60006127217.00021.624.63611Thép tấm [Q345/SS400] 20 x 2000 x 60006188417.00032.028.94212Thép tấm [Q345/SS400] 25 x 2000 x 60006235517.00040.036.17813Thép tấm [Q345/SS400] 30 x 2000 x 60006282618.00050.869.13014Thép tấm [Q345/SS400] 35 x 2000 x 60006327918.00059.023.31215Thép tấm [Q345/SS400] 40 x 2000 x 60006376818.00067.825.50716Thép tấm [Q345/SS400] 50 x 2000 x 60006471018.00084.781.884

Báo giá thép tấm nhanh nhất bằng cách gọi điện vào Hotline: 0983 436 161 [Bảng giá trên Website hiện tại chỉ mang tính chất tham khảo]. Do biến động của thị trường thế giới nói chung nên giá thép tấm SS400 mới nhất trong nước hiện tại cũng đang thay đổi liên tục, quý khách hàng có nhu cầu sử dụng thép tấm các loại hãy liên hệ trực tiếp đến Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội chuyên cung cấp thép tấm tại Miền bắc như: thép tấm tại Hà Nội, thép tấm tại Hải Phòng, thép tấm tại Bắc Ninh, thép tấm tại Quảng Ninh và các tỉnh Bắc Trung Bộ cũng như Miền Trung với giá thành cạnh tranh nhất.

Tôn mạ màu hiện nay có rất nhiều loại phù hợp cho nhiều ngôi nhà có kích thước khác nhau. Chẳng hạn như tôn 5 sóng vuông, tôn 6 sóng vuông, tôn 7 sóng vuông hay tôn 9 sóng vuông. Sau đây, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn kích thước cũng như thông số kỹ thuật cụ thể của từng loại tôn.

Kích thước tôn 5 sóng vuông mạ màu

– Chiều rộng khổ tôn: 1070mm.

– Khoảng cách giữa các bước sóng: 250mm.

– Chiều cao sóng tôn: 32mm.

Kích thước khổ tôn tiêu chuẩn 5 sóng vuông mạ màu

Thông số kỹ thuật tôn 5 sóng vuông mạ màu

Độ dày sau mạ màuKhổ tônTrọng lượng sau mạChiều cao sóngMô men quán tínhMô men chống uốnHoạt tảiKhoảng cách xà gồ tối đaTKPHJxWxĐộ dốcL = 10 – 15%mmKg/mmm104mm4104mm3Kg/m2mm0.3012002.65332.1171.6233011000.4012003.64332.9422.2583012500.5012004.59333.7542.884301400

Kích thước tôn 6 sóng vuông mạ màu

– Chiều rộng khổ tôn: 1065mm.

– Khoảng cách giữa các bước sóng: 200mm.

– Chiều cao sóng tôn: 24mm.

Kích thước khổ tôn tiêu chuẩn 6 sóng vuông mạ màu

Kích thước tôn 7 sóng vuông mạ màu

– Chiều rộng khổ tôn: 1000mm.

– Khoảng cách giữa các bước sóng: 166mm.

– Chiều cao sóng tôn: 25mm.

Kích thước khổ tôn tiêu chuẩn 7 sóng vuông mạ màu

Thông số kỹ thuật tôn 7 sóng vuông mạ màu

Độ dày sau mạ màuKhổ hữu dụngTrọng lượng sau mạ màuChiều cao sóngMô men quán tínhMô men chống uốnHoạt tảiKhoảng cách xà gồ tối đaTLPHJxWxĐộ dốcL = 10 – 15%mmmmKg/mmm104mm4103mm3Kg/m2mm0.3510003.14253.1991.8613012000.410003.64253.7142.1613013000.510004.59254.7292.7533014500.610005.55255.7433.3373015000.810007.5257.7294.477301700

Kích thước tôn 9 sóng vuông mạ màu

– Chiều rộng khổ tôn: 1000mm.

– Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm.

– Chiều cao sóng tôn: 21mm.

Kích thước khổ tôn tiêu chuẩn 9 sóng vuông mạ màu

Bảng trọng lượng tôn màu Việt Nhật [9 sóng tròng, 9 sóng vuông] các bạn có thể tham khảo.

STTĐộ dàyTrọng lượng [kg/m]13 dem 002.5023 dem 302.7033 dem 503.0043 dem 803.3054 dem 003.4064 dem 203.7074 dem 503.9084 dem 804.1095 dem 004.45

Các loại tôn lợp mái phổ biến hiện nay

Tôn lợp mái nhà trên thị trường có rất nhiều loại khác nhau. Mỗi mẫu mã được phân loại dựa trên các tiêu chí cụ thể như kiểu dáng, cấu tạo, màu sắc, chất liệu, giá cả hoặc nhà cung cấp,…Trong số đó, được sử dụng phổ biến nhất là 3 loại tôn: tôn lạnh 1 lớp, tôn cách nhiệt và tôn cán sóng.

– Tôn lạnh 1 lớp: Là loại tôn được cấu tạo hoàn toàn bởi nhôm và kẽm, sở hữu bề mặt sáng bóng, có khả năng phản xạ lại ánh sáng mặt trời. Loại tôn này có tác dụng làm mát không gian bên trong ngôi nhà của bạn cho dù nhiệt độ bên ngoài rất nóng.

Tôn lạnh 1 lớp có khả năng phản xạ lại ánh sáng mặt trời

– Tôn cách nhiệt: Là loại tôn có cấu tạo gồm 3 lớp, có chức năng chống nhiệt và chống ồn hiệu quả.

Tôn cách nhiệt có cấu tạo gồm 3 lớp

– Tôn cán sóng [Tôn mạ kẽm]: Loại tôn này có ưu điểm là giá thành rẻ, trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển, tuy nhiên khả năng chống nóng và độ bền lại không cao.

Tôn cán sóng có giá thành rẻ đi kèm trọng lượng nhẹ

Cách tính diện tích mái tôn cần lợp chính xác

Để tính được diện tích mái tôn cần lợp chính xác, bạn cần xác định được khoảng cách từ khung thép đến đỉnh nóc nhà, chiều dài và chiều rộng. Lúc này bạn đã thu được diện tích sàn của kích thước tấm tôn lợp mái.

Chú ý đến diện tích mái tôn lợp

Tiếp theo, bạn hạ một đường cao từ đỉnh ngôi nhà xuống phần sàn mái nhà. Đây chính là chiều cao của nóc nhà. Từ đây, bạn sẽ tính được chiều dốc của mái tôn bằng việc áp dụng công thức tính cạnh huyền trong tam giác vuông.

Khi đã có được chiều dốc cũng như chiều dài ngôi nhà. Bạn tính diện tích mái tôn cần lợp như sau: [Chiều dốc mái tôn x 2] x Chiều dài sàn mái nhà.    

Độ dày của tôn lợp mái bao nhiêu thì phù hợp?

Độ dày của tôn lợp mái thường được tính bằng mm nên mắt thường khó có thể xác định được chuẩn xác. Thông thường, trước khi được xuất bán. Nhà sản xuất sẽ dùng máy đo độ dày chuẩn của tôn và ghi trên bề mặt tôn một cách kín đáo mà bạn phải thật để ý, tinh mắt mới có thể đọc được.

Thông số về độ dày của tôn cũng được xem là một trong những điểm nổi bật giúp người mua phân biệt tôn thật và tôn giả dễ dàng.

Trên đây, chúng tôi đã giới thiệu đến bạn kích thước của một khổ tôn tiêu chuẩn cũng như các loại tôn lợp mái phổ biến, cách tính diện tính mái tôn, độ dày tôn cụ thể.

Tole 5 đêm nặng bao nhiêu kg?

ĐỘ DÀY [mm]
TRỌNG LƯỢNG [kg]/m2
5,5
43,18
6,0
47,10
6,5
51,03
7,0
54,95
Bảng tra trọng lượng tôn - Tôn Thép Sáng Chinhtonthepsangchinh.vn › Tin tức sắt thép xây dựngnull

Một mét vuông tôn 0 4 nặng bao nhiêu kilôgam?

Vậy kết quả của 1m2 tôn có độ dày 4 zem là 3.14kg.

Tôn 0.5 mm nặng bao nhiêu kg?

Dưới đây là bảng giá tôn lỗ mạ kẽm, dựa trên các quy cách sau: Độ dày: 0.25 – 0.5 mm. Trọng lượng: 1.75 – 4.1 kg/m. Giá tôn lỗ mạ kẽm dao động từ 65.000 – 110.000 VND/m.

Tôn đây nhất là bao nhiêu?

Độ dày của các loại tôn lợp mái thông dụng.

Chủ Đề