Touch đọc Tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtətʃ/
Hoa Kỳ
[ˈtətʃ]

Danh từSửa đổi

touch  /ˈtətʃ/

  1. Sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm.
  2. Xúc giác.
  3. Nét [vẽ]; ngón [đàn]; bút pháp, văn phong. a bold touch   một nét vẽ bạoto add a few finishing touches   hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh
  4. Một chút, một ít. a touch of jealousy   hơi ghena touch of salt   một chút muốia touch of indigestion   hơi bị đầy bụng
  5. Sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng. to keep in touch with   giữ quan hệ với; có dính líu vớito be out of touch with   không có quan hệ với, mất liên lạc vớito lose touch with   mất liên lạc với, tiếp xúc đến
  6. [Thể dục,thể thao] Đường biên [bóng đá].
  7. [Âm nhạc] Lối bấm phím.
  8. [Y học] Phép thăm bệnh bằng cách sờ.
  9. [Từ cổ,nghĩa cổ] Sự thử thách, sự thử; đá thử. to put to the touch   đem thử tháchtrue as touch   rất chính xác

Ngoại động từSửa đổi

touch ngoại động từ /ˈtətʃ/

  1. Sờ, mó, đụng, chạm.
  2. Đạt tới, đến. I can touch the ceiling   tôi có thể với tới trầnthe thermometer touched 37 o yesterday   hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 oto touch bottom   xuống dốc đến cùng cựcto touch the spot   [thông tục] gãi đúng chỗ ngứa
  3. Gần, kề, sát bên, liền. his garden touches ours   vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi
  4. Đả động đến, nói đến, đề cập đến, nói chạm đến. to touch [on] a subject in the conversation   đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện
  5. Gõ nhẹ, đánh nhẹ [chuông], gảy [đàn]; bấm [phím đàn]. to touch the piano   bấm phím đàn pianô
  6. Đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào. please do not touch my papers   xin đừng mó vào giấy tờ của tôi
  7. Có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu. the question touched your interests   vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anhwhat happens to him doesn't touch me at all   những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả
  8. Đụng đến, ăn, uống, dùng đến. he promises not to touch alcohol   hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu
  9. Làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động. his grief touched us deeply   nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động
  10. Làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm. that touched him home   điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta
  11. Có ảnh hưởng, có tác dụng. nothing you can say will touch him   tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đối với nó
  12. Làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ. the frost has touched the vines   sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho
  13. Sánh kịp, bằng, tày. nobody can touch him in causticity   không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay
  14. [Hàng hải] Cặp, ghé [bến... ]. the ship touched Colombo   con tàu cặp bến Cô-lom-bô
  15. [Từ lóng] Gõ, vay. he touched me for 10 d   nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng

Chia động từSửa đổitouch

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to touch
touching
touched
touch touch hoặc touchest¹ touches hoặc toucheth¹ touch touch touch
touched touched hoặc touchedst¹ touched touched touched touched
will/shall²touch will/shalltouch hoặc wilt/shalt¹touch will/shalltouch will/shalltouch will/shalltouch will/shalltouch
touch touch hoặc touchest¹ touch touch touch touch
touched touched touched touched touched touched
weretotouch hoặc shouldtouch weretotouch hoặc shouldtouch weretotouch hoặc shouldtouch weretotouch hoặc shouldtouch weretotouch hoặc shouldtouch weretotouch hoặc shouldtouch
touch lets touch touch
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

touch nội động từ /ˈtətʃ/

  1. Chạm nhau, đụng nhau. do the balls touch?   những quả bóng có chạm nhau không?
  2. Gần sát, kề nhau.

Thành ngữSửa đổi

  • to touch at:
  1. [Hàng hải] Cặp, ghé, đỗ vào [bến... ]. to touch at a port   cặp bến
  • to touch down:
  1. [Thể dục,thể thao] Chạm đường biên ngang.
  2. [Hàng không] Hạ cánh.
  • to touch in:
  1. Vẽ phác, phác hoạ. to touch in the eyebrows of the portrait   vẽ phác đôi lông mày của bức chân dung
  • to touch off:
  1. Cắt đứt [đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại].
  2. Vẽ phác, phác hoạ.
  3. Bắn, nổ, xả, nhả [đạn].
  4. Gây ra, phát động [phong trào phản đối... ].
  • to touch on [upon]:
  1. Bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến. to touch on [upon] a subject   đề cập đến một vấn đề
  • to touch up:
  1. Tô, sửa qua. to touch up a drawing   sửa qua bức vẽ
  2. Quất roi vào [ngựa... ].
  • to touch with:
  1. Nhuốm, đượm, ngụ. praise touched with jealousy   lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông

Chia động từSửa đổitouch

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to touch
touching
touched
touch touch hoặc touchest¹ touches hoặc toucheth¹ touch touch touch
touched touched hoặc touchedst¹ touched touched touched touched
will/shall²touch will/shalltouch hoặc wilt/shalt¹touch will/shalltouch will/shalltouch will/shalltouch will/shalltouch
touch touch hoặc touchest¹ touch touch touch touch
touched touched touched touched touched touched
weretotouch hoặc shouldtouch weretotouch hoặc shouldtouch weretotouch hoặc shouldtouch weretotouch hoặc shouldtouch weretotouch hoặc shouldtouch weretotouch hoặc shouldtouch
touch lets touch touch
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề