Trường đại học công nghiệp tphcm công bố điểm chuẩn năm 2022

Trường ĐH Công nghiệp TP HCM công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực

[NLĐO] - Trường ĐH Công nghiệp TP HCM vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ và xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức.

  • Trường ĐH Kinh tế - Tài chính, Công nghệ TP HCM công bố điểm chuẩn

  • Trường ĐH Tài chính- Marketing vừa công bố điểm chuẩn

  • Trường ĐH Nông Lâm TP HCM công bố điểm chuẩn 2 phương thức xét tuyển

  • Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm công bố điểm chuẩn 2022

Với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực, điểm chuẩn của nhiều ngành từ 800 trở lên, trong đó ngành kinh doanh quốc tế 900 điểm... Điểm chuẩn các ngành/chương trình đào tạo cụ thể:

Với phương thức xét học bạ, 5 ngành có điểm chuẩn từ 28 trở lên, trong đó 2 ngành có điểm chuẩn cao nhất 28,50 là marketing, kinh doanh quốc tế. Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Tin, ảnh: H. Lân

Sinh viên Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM

Tối 18.7, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển bậc ĐH chính quy năm 2022 theo phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM.

Theo tiến sĩ Nguyễn Trung Nhân, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển các ngành theo phương thức này dao động từ 650 đến 900 điểm.

Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:

Theo tiến sĩ Nguyễn Trung Nhân, trường sẽ đối chiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022, các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo đúng thông tin trên hệ thống của ĐH Quốc gia TP.HCM, Bộ GD-ĐT và hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển theo quy định.

Trường cũng công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức kết quả học tập THPT. Trong đó ngành điểm chuẩn cao nhất là 28. Điểm chuẩn các ngành theo phương thức xét kết quả học tập THPT như bảng sau:

Từ ngày 22.7 đến 17 giờ ngày 20.8, thí sinh cần thực hiện thủ tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống xét tuyển của Bộ GD-ĐT. Thí sinh mong muốn nhập học tại trường cần đăng ký ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là nguyện vọng 1 trên hệ thống, khi đó mới được công nhận trúng tuyển chính thức.

"Nếu thí sinh không đủ điều kiện trúng tuyển vào trường bằng phương thức trên thì vẫn còn cơ hội xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT", Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM nói thêm.

Tin liên quan

 Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM mới nhất đã chính thức được công bố. Các thí sinh có thể theo dõi thông tin chi tiết về điểm chuẩn của từng ngành tại đây.

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TP.HCM 2022 chính thức được ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm Chuẩn Xét Theo Học Bạ Đại Học Công Nghiệp TP. HCM 2022

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ XÉT ĐIỂM HỌC BẠ

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp xét: A01,C01,D01,D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 28

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp xét: A01,C01,D01,D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5

Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.25

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.25

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 28

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.5

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ:

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.75

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7510304

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 28

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, C08

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.5

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, C02

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.5

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720497

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp xét: A00, C01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp xét: A00, C01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp xét: B00, C02, D90, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO XÉT ĐIỂM HỌC BẠ

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Marketing

Mã ngành: 7340115C

Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120C

Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201C

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Kế toán

Mã ngành: 7340301C

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302C

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108C

Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205C

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206C

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303C

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301C

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302C

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108C

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, C02

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU XÉT ĐIỂM HỌC BẠ

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201K

Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101K

Tổ hợp xét: B00, C02, D90, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101K

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201K

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101K

Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Marketing

Mã ngành: 7340115K

Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120K

Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Kế toán

Mã ngành: 7340301K

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO XÉT ĐIỂM HỌC BẠ

Kế toán

Mã ngành: 7340301Q

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302Q

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Xét Theo Điểm Thi THPT 2021

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn: 23,50

Ngành tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Điểm chuẩn: 24,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Điểm chuẩn: 21,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Điểm chuẩn: 24,25

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7510304

Điểm chuẩn: 20,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Điểm chuẩn: 23,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm chuẩn: 24,00

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Điểm chuẩn: 22,25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn: 25,50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Điểm chuẩn: 19,00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 21,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm chuẩn: 18,50

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Điểm chuẩn: 20,25

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn: 22,50

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 25,25

Công nghệ thông tin Chất lượng cao

Mã ngành: 7480201C

Điểm chuẩn: 25,25

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn: 18,50

Kỹ thuật hóa phân tích

Mã ngành: 7510403

Điểm chuẩn: 18,50

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn: 23,00

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720497

Điểm chuẩn: 18,50

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Điểm chuẩn: 18,50

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 21,00

Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn: 18,50

Quản lý tài nguyên môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 18,50

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 25,00

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn: 23,75

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 25,50

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 25,50

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn: 26,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 24,00

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn: 25,50

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn: 25,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 24,50

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn: 26,00

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Điểm chuẩn: 24,25

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn: 23,25

Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TP.HCM chính thức do kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

Video liên quan

Chủ Đề