Mục lục
- 1 Danh sách các trường đại học công lập
- 2 Danh sách các học viện
- 3 Danh sách các trường đại học tư thục
- 4 Xem thêm
- 5 Liên kết ngoài
- 6 Chú thích
Danh sách các trường đại học công lậpSửa đổi
Đại học An ninh Nhân dân | T47 | ANS | An Ninh | 1963 | TP. Thủ Đức | [1] Lưu trữ 2019-09-22 tại Wayback Machine | ||
Đại học Bách Khoa
[ĐHQG TP.HCM] |
HCMUT | QSB | Khoa học Kỹ thuật và Quản lý Công nghiệp | 1957 | Quận 10 | TP. Bến Tre, TP. Thủ Đức | [2] | |
Đại học Công nghiệp Thực phẩm | HUFI | DCT | Đa ngành
[Thế mạnh về Khoa học và Công nghệ Thực phẩm] |
1982 | Q. Tân Phú | [3] | ||
Đại học Công nghiệp | IUH | IUH | Kinh tế Công nghiệp và Kỹ thuật Công nghiệp | 1957 | Q. Gò Vấp | TP. Quảng Ngãi | [4] | |
Đại học Công nghệ Thông tin
[ĐHQG TP.HCM] |
UIT | QSC | Công nghệ Thông tin và Khoa học máy tính | 2006 | TP. Thủ Đức | TP. Bến Tre | [5] | |
Đại học Cảnh sát Nhân dân | T48 | CCS | An Ninh | 1976 | Quận 7 | [6] | ||
Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2 | UTC2 | GSA | Giao thông vận tải và Kỹ thuật | 1990 | TP. Thủ Đức [Trụ sở chính Hà Nội] | [7] | ||
Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM | UT | GTS | Giao thông vận tải và Kỹ thuật | 1988 | Q. Bình Thạnh | TP. Thủ Đức, Quận 12, TP. Vũng Tàu | [8] | |
Đại học Khoa học Tự nhiên
[ĐHQG TP.HCM] |
HCMUS | QST | Khoa học tự nhiên và Công nghệ | 1947 | Quận 5 | TP. Bến Tre,
TP. Thủ Đức |
[9] | |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
[ĐHQG TP.HCM] |
USSH | QSX | Khoa học Xã hội, Ngoại ngữ, Văn hóa và Báo chí | 1955 | Quận 1 | TP. Bến Tre,
TP. Thủ Đức |
[10] | |
Đại học Kinh tế Luật
[ĐHQG TP.HCM] |
UEL | QSK | Kinh tế, Luật và Kinh doanh Quản lý | 2000 | TP. Thủ Đức | Quận 1, TP. Bến Tre | [11] | |
Đại học Kinh tế TP.HCM | UEH | KSA | Kinh tế, Tài chính và Kinh doanh Quản lý | 1976 | Quận 3 | Quận 1, Quận 6,
Quận 8, Quận 10, Q. Phú Nhuận H. Bình Chánh |
[12] | |
Đại học Kiến Trúc TP.HCM | UAH | KTS | Xây dựng và Thiết kế | 1926 | Quận 3 | TP. Cần Thơ,
TP. Đà Lạt, TP. Thủ Đức |
[13] | |
Đại học Lao động Xã hội cơ sở 2 | ULSA2 | DLS | Kinh tế và Công tác xã hội | 1999 | Quận 12 [Trụ sở chính Hà Nội] | [14] | ||
Đại học Luật TP.HCM | ULAW | LPS | Luật, Hành chính và Quản lý | 1987 | Quận 4 | TP. Thủ Đức | [15] | |
Đại học Mở | OU | MBS | Đa ngành | 1990 | Quận 3 | Quận 1,
Q. Gò Vấp |
[16] | |
Đại học Mỹ thuật TP.HCM | MT | MTS | Mỹ thuật và Thiết kế | 1954 | Q. Bình Thạnh | [17] | ||
Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 | FTU2 | NTS | Kinh tế quốc tế và Tài chính | 1993 | Q. Bình Thạnh [Trụ sở chính Hà Nội] | [18] Lưu trữ 2020-12-03 tại Wayback Machine | ||
Đại học Ngân hàng TP.HCM | BUH | NHS | Tài chính, Ngân hàng và Kinh doanh Quản lý | 1976 | Quận 1 | TP. Thủ Đức | [19] | |
Đại học Nông Lâm TP.HCM | NLU | NLS | Đa ngành
[Thế mạnh về các ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp và Thú Y] |
1955 | TP. Thủ Đức | [20] | ||
Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội | HUHA2 | DNV | Luật - Quản lý nhà nước - Quản trị văn phòng - Lưu trữ học - Chính sách công | 2017 | Q. Gò Vấp [Trụ sở chính Hà Nội] | [21] | ||
Đại học Quốc tế
[ĐHQG TP.HCM] |
IU | QSQ | Đa ngành | 2003 | TP. Thủ Đức | Quận 3 | [22] | |
Đại học Sài Gòn | SGU | SGD | Đa ngành | 1972 | Quận 5 | Quận 1, Quận 3,
Quận 7 |
[23] | |
Đại học Sân khấu Điện ảnh TP.HCM | SKDAHCM | DSD | Nghệ thuật sân khấu | 1998 | Quận 1 | [24] | ||
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | HCMUTE | SPK | Đa ngành
[Thế mạnh về các ngành Khoa học Kỹ thuật] |
1962 | TP. Thủ Đức | [25] | ||
Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao | UPES | STS | Sư phạm thể thao | 1976 | Quận 5 | [26] | ||
Đại học Sư phạm TP.HCM | HCMUE | SPS | Sư phạm | 1957 | Quận 5 | Quận 3, Quận 1,
TP. Thuận An |
[27] | |
Đại học Thể dục Thể thao TP. HCM | USH | TDS | Thể thao | 1976 | TP. Thủ Đức | [28] | ||
Đại học Thủy lợi cơ sở 2 | TLUS | TLS | Thủy lợi | 1976 | Q. Bình Thạnh [Trụ sở chính Hà Nội] | [29] | ||
Đại học Trần Đại Nghĩa | TDNU | VPH[2], ZPH[3] | Kỹ thuật quân sự | 1975 | Q. Gò Vấp | [30] | ||
Đại học Tài chính Marketing | UFM | DMS | Kinh tế, Tài chính và Kinh doanh Quản lý | 1976 | Quận 7 | Q. Tân Bình,
TP. Thủ Đức, Q. Phú Nhuận |
[31] | |
Đại học Tài nguyên Môi trường | HCMUNRE | DTM | Đa ngành
[Thế mạnh về Quản lý Tài nguyên - Môi trường] |
1976 | Q. Phú Nhuận | TP. Biên Hòa | [32] | |
Đại học Tôn Đức Thắng | TDTU | DTT | Đa ngành | 1997 | Quận 7 | TP. Long Xuyên, TP. Cà Mau,
TP. Bảo Lộc, TP. Nha Trang |
[33] Lưu trữ 2017-09-20 tại Wayback Machine | |
Đại học Việt Đức | VGU | VGU | Đa ngành
[Thế mạnh về Kỹ thuật Công nghiệp theo tiêu chuẩn CHLB Đức] |
2008 | Quận 3 | TP. Thủ Đức | [34] | |
Đại học Văn hóa TP.HCM | HUC | VHS | Văn hóa và du lịch | 1976 | TP. Thủ Đức | TP. Thủ Đức | [35] | |
Đại học Y Dược TP.HCM | UMP | YDS | Y và Dược | 1947 | Quận 5 | Quận 1, Quận 8,
Q. Phú Nhuận |
[36] Lưu trữ 2014-09-09 tại Wayback Machine | |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | PNT | TYS | Y và Dược | 1988 | Quận 10 | [37] | ||
Khoa Y
[ĐHQG TP.HCM] |
QSY | QSY | Y và Dược | 2009 | TP. Thủ Đức | [38] |
Danh sách các học việnSửa đổi
Học viện Cán bộ TP.HCM | HCA | HVC | Luật - Quản lí nhà nước - Xây dựng Đảng và chính quyền - Chính trị học - Công tác xã hội | 1965 | Q. Bình Thạnh | Quận 3 | [39] |
Nhạc viện | HCMCONS | NVS | Âm nhạc | 1956 | Quận 1 | [40] | |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2 | PTIT | BVS | Kinh tế, Viễn thông và Điện tử | 1953 | Quận 1 [Trụ sở chính Hà Nội] | TP. Thủ Đức | [41] |
Học viện Hàng không Việt Nam | VAA | HHK | Hàng không | 2006 | Q. Phú Nhuận | Q. Tân Bình
TP. Cam Ranh |
[42] |
Học viện Hành chính cơ sở phía Nam | NAPA | HCS | Hành chính học và Quản lý nhà nước | 1959 | Quận 10 [Trụ sở chính Hà Nội] | [43] | |
Học viện Kỹ thuật Mật mã cơ sở phía Nam | ACT | KMA | An toàn thông tin | 1995 | Q. Tân Bình [Trụ sở chính Hà Nội] | [44] | |
Học viện Kỹ thuật Quân sự cơ sở 2 | MTA | KQH | Kỹ thuật | 1966 | Q. Tân Bình [Trụ sở chính Hà Nội] | [45] | |
Phân viện miền Nam Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | VYA | HTN | Công tác thanh thiếu niên | 1976 | TP. Thủ Đức [Trụ sở chính Hà Nội] | [46] |
Danh sách các trường đại học tư thụcSửa đổi
Đại học Công nghệ TP.HCM | HUTECH | DKC | Đa ngành | 1995 | Q. Bình Thạnh | [47] |
Đại học Công nghệ Sài Gòn | STU | DSG | Đa ngành | 1997 | Quận 8 | [48] |
Đại học Gia Định | GIADINH | DCG | Đa ngành | 2007 | Quận 7 | [49] |
Đại học Văn Lang | VLU | DVL | Đa ngành | 1995 | Quận 1 | [50] |
Đại học FPT | FPT | FPT | Đa ngành | 2006 | TP. Thủ Đức [Trụ sở chính Hà Nội] | [51] |
Đại học Hoa Sen | HOASEN | DTH | Đa ngành | 1991 | Quận 1 | [52] |
Đại học Hùng Vương | HVUH | DHV | Đa ngành | 1993 | Quận 5 | [53] |
Đại học Kinh tế Tài chính | UEF | UEF | Kinh tế, Tài chính và Kinh doanh Quản lý | 2007 | Quận 1 | [54] |
Đại học Ngoại ngữ Tin học | HUFLIT | DNT | Đa ngành | 1992 | Quận 10 | [55] |
Đại học Nguyễn Tất Thành | NTT | NTT | Đa ngành | 1999 | Quận 4 | [56] |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng | HIU | DHB | Đa ngành | 1997 | Q. Bình Thạnh | [57] |
Đại học RMIT Việt Nam | RMIT | RMU | Đa ngành | 2000 | Quận 7 | [58] |
Đại học Quốc tế Sài Gòn | SIU | SIU | Đa ngành | 2007 | TP. Thủ Đức | [59] |
Đại học Văn Hiến | VHU | DVH | Đa ngành | 1999 | Quận 3 | [60] |
Đại học Fulbright Việt Nam | FUV | - | Đa ngành | 2016 | Quận 7 | [61] |
Xem thêmSửa đổi
- Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt Nam
- Danh sách trường đại học công lập tại Việt Nam
- Danh sách trường đại học và cao đẳng tại Đà Nẵng
- Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Hà Nội
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Cổng thông tin tuyển sinh - Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Cổng thông tin điện tử bộ giáo dục và đào tạo
Chú thíchSửa đổi
- ^ Mục tự chủ tài chính đã liệt kê bao gồm các trường đã tự chủ hoặc có kế hoạch tự chủ; tự chủ tài chính chỉ là một phần của mô hình đại học công lập tự chủ.
- ^ Hệ quân sự
- ^ Hệ dân sự