Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ điểm chuẩn

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ điểm chuẩnCTUT được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2021 2022 cụ thể như sau:

Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơđiểm chuẩn 2021

Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ[mã trường: KCC] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ 2021 xét theo điểm thi

Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ hông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm sànđại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2021

Trường đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ công bốngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [điểm sàn] hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2020

Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ[mã trường: KCC] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2020 xét theo điểm thi

Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020 với mức điểm đầu vào cao nhất 23 điểm ngành công nghệ thông tin. Chi tiết điểm chuẩn các ngành dưới đây:

Điểm chuẩn ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơchính thức 2020

Điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2020 xét theo học bạ

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học sinh có hạnh kiểm tốt và học lực 3 năm THPT đạt loại khá trở lên.

Cách tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển là điểm trung bình của cả banăm THPTcộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển theo học bạ: Từ ngày ra thông báo đến 17h ngày 26/08/2020

Công bố kết quả: 10/09/2020

Xác nhận và làm thủ tục nhập học: Từ 10/09/2020 - 14/09/2020

Ngoài ra, các bạn tham khảo thêm phương thức tuyển sinh xét tuyển của trường đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2020 sau đây:

Phương thức xét tuyển [Gồm 4 phường thức]:

  • Phương thức 1:Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020
  • Phương thức 2:Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT [theo kết quả học tập của học bạ ba năm lớp 10, 11, 12]
  • Phương thức 3:Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Tuyển thẳng thí sinh đạt giải kỳ thi cấp quốc gia, quốc tế, học sinh trường chuyên có học lực lớp 10, 11, 12 đạt loại giỏi và hạnh kiểm khá trở lên.
  • Phương thức 4:Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức có điểm từ600 điểm/1.200 điểm.

Xem điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Mã ngành: 7480101 Khoa học máy tính - A00, A01, D01, D07: 13.5 điểm

Mã ngành: 7480109 Khoa học dữ liệu - A00, A01, D01, D07: 13 điểm

Mã ngành: 7480104 Hệ thống thông tin - A00, A01, D01, D07: 13.5 điểm

Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm - A00, A01, D01, D07: 16 điểm

Mã ngành: 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - A00, A01, C01, D01: 13 điểm

Mã ngành: 7510601 Quản lý công nghiệp - A00, A01, C01, D01: 15 điểm

Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - A00, A01, C01, D01: 16.5 điểm

Mã ngành: 7580302 Quản lý xây dựng - A00, A01, C01, D01: 13 điểm

Mã ngành: 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - A00, A01, A02, C01: 13.5 điểm

Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, A02, C01: 14 điểm

Mã ngành: 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - A00, A01, A02, C01: 14 điểm

Mã ngành: 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00, A01, A02, C01: 14 điểm

Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00, B00, D07, D08: 15 điểm

Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học - A02, B00, D07, D08: 13.5 điểm

Điểm chuẩn xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2019 xét theo học bạ:

Mã ngành: 7480101 Khoa học máy tính - A00, A01, D01, D07: 18.4 điểm

Mã ngành: 7480109 Khoa học dữ liệu - A00, A01, D01, D07: 20.7 điểm

Mã ngành: 7480104 Hệ thống thông tin - A00, A01, D01, D07: 19.47 điểm

Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm - A00, A01, D01, D07: 21.47 điểm

Mã ngành: 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - A00, A01, C01, D01: 19.8 điểm

Mã ngành: 7510601 Quản lý công nghiệp - A00, A01, C01, D01: 19.73 điểm

Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - A00, A01, C01, D01: 22.1 điểm

Mã ngành: 7580302 Quản lý xây dựng - A00, A01, C01, D01: 21.1 điểm

Mã ngành: 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - A00, A01, A02, C01: 18.37 điểm

Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, A02, C01: 18.6 điểm

Mã ngành: 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - A00, A01, A02, C01: 18.9điểm

Mã ngành: 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00, A01, A02, C01: 19.4 điểm

Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00, B00, D07, D08: 22.27 điểm

Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học - A02, B00, D07, D08: 19.4 điểm

Tra cứu điểm chuẩn ĐHKỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐHKỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học - A02, B00, D07, D08: 13 điểm

Mã ngành: 7480101 Khoa học máy tính - D07; A00; A01; C01: 14.5 điểm

Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm - D07; A00; A01; C01: 16 điểm

Mã ngành: 7480104 Hệ thống thông tin - D07; A00; A01; C01: 14.25 điểm

Mã ngành: 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - A00; A01; C01; A02: 13 điểm

Mã ngành: 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00; A01; A02; C01: 14.5 điểm

Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00; A01; A02; C01: 14.5 điểm

Mã ngành: 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - A00; A01; A02; C01: 14.5 điểm

Mã ngành: 7510601 Quản lý công nghiệp - A00; A01; C01; D01: 16 điểm

Mã ngành: 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - A02, C01, D01; A00: 13 điểm

Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00; B00; D07; D08: 15.5 điểm

Mã ngành: 7580302 Quản lý xây dựng - A02; A00; A01; C01: 13 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

NgoàiXem điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2021các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học mới nhất của các trường khác tại đây.

Video liên quan

Chủ Đề