BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
[Ban hành kèm theo Quyết định số 748/QĐ-QLKH ngày 29 tháng 12 năm 2008,
sửa đổi theo Quyết định số 1419/QĐ-ĐHNT-QLKH và 1420/QĐ-ĐHNT-QLKH cùng ngày 10/11/2010 ]
Tên chương trình: Đầu tư chứng khoán
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Tài chính Ngân hàng [Banking and Finance]
Chuyên ngành: Đầu tư chứng khoán [Financial analysis and investment management]
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
I. Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo cử nhân ngành Tài chính - Ngân hàng, chuyên ngành Đầu tư chứng khoán, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có tư duy tổng hợp về kinh tế, nắm vững kiến thức về tài chính-ngân hàng, các nghiệp vụ phân tích tài chính, quản lý đầu tư, và quản trị doanh nghiệp, đồng thời có khả năng sử dụng thông thạo một trong các ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga.
Sinh viên chuyên ngành Đầu tư chứng khoán sau khi tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại thương sẽ có năng lực nghiên cứu, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực phân tích tài chính, quản lý đầu tư nói riêng và tài chính-ngân hàng nói chung.
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Đầu tư chứng khoán đáp ứng được những yêu cầu và tiêu chuẩn đào tạo của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước Việt Nam, đồng thời có trình độ tương đương chương trình đào tạo cấp chứng chỉ hành nghề Phân tích Tài chính Chuyên nghiệp [Chartered Financial Analyst - CFA] [bậc I], được trang bị đầy đủ kiến thức để làm việc tại các cơ quan quản lý Nhà nước, cơ quan nghiên cứu, đào tạo về tài chính, ngân hàng và thị trường chứng khoán, các ngân hàng thương mại và đầu tư, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ và phụ trách tài chính tại các doanh nghiệp.
Điểm nổi bật của chương trình cử nhân Tài chính - Ngân hàng là chương trình được thiết kế phù hợp với các chương trình học thuật và hành nghề chuẩn quốc tế, sinh viên theo học có khả năng liên thông với các trường của Anh Quốc và các nước nói tiếng Anh khác theo chương trình 2+2 hoặc 3+1. Sinh viên sẽ được chuẩn bị sẵn sàng và/hoặc miễn nhiều môn học khi học tiếp lấy các chứng chỉ Phân tích đầu tư quốc tế công chứng [CIIA], Kế toán Công chứng ACCA và Ngân hàng viên Chuyên nghiệp CIB.
II. Nội dung chương trình đào tạo:
1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 140 tín chỉ, trong đó:
1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 48 tín chỉ, chiếm 34.3%
1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 92 tín chỉ, chiếm 65.7%
- Kiến thức cơ sở khối ngành 6 tín chỉ
- Kiến thức cơ sở ngành 21 tín chỉ
- Kiến thức ngành [bao gồm cả chuyên ngành] 47 tín chỉ
- Kiến thức tự chọn 6 tín chỉ
- Thực tập giữa khóa 3 tín chỉ
- Học phần tốt nghiệp 9 tín chỉ
- Chưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.
2. Khung chương trình đào tạo
Số TT
Tên môn học
Mã môn học
Số TC
Phân bổ thời gian
Môn học
Tiên quyết
Số tiết trên lớp
Số giờ Tự học, tự nghiên cứu
LT
BT,TL,TH
1.1
Khối kiến thức giáo dục đại cương
48
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin I
TRI102
2
20
10
20
Không
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin II
TRI103
3
30
15
30
Không
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
TRI104
2
20
10
20
TRI102, TRI103
4
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
TRI106
3
30
15
30
TRI102, TRI103
5
Toán cao cấp I
TOA103
2
20
20
0
Không
6
Toán cao cấp II
TOA104
2
15
30
0
Không
7
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
TOA201
3
30
15
30
TOA103, TOA104
8
Pháp luật đại cương
PLU101
2
21
12
12
Không
9
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học
TRI201
3
30
15
30
Không
10
Tin học đại cương
TIN202
3
30
15
30
TOA103, TOA104
11
Kỹ năng học tập và làm việc
PPH101
3
30
15
30
Không
12
Ngoại ngữ 1 [TAN, TPH, TNH,TTR, TNG]
---101
4
30
60
0
Không
13
Ngoại ngữ 2 [TAN, TPH, TNH,TTR, TNG]
---102
4
30
60
0
---101
14
Ngoại ngữ 3 [TAN, TPH, TNH,TTR, TNG]
---201
4
30
60
0
---102
15
Ngoại ngữ 4 [TAN, TPH, TNH,TTR, TNG]
---202
4
30
60
0
---201
16
Ngoại ngữ 5 [TAN, TPH, TNH,TTR, TNG]
---301
4
30
60
0
---202
1.2
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
95
1.2.1
Kiến thức cơ sở khối ngành
6
1
Kinh tế vi mô
KTE201
3
30
15
30
TOA103, TOA104
2
Kinh tế vĩ mô
KTE203
3
30
15
30
KTE201
1.2.2
Khối kiến thức cơ sở ngành
21
1
Nguyên lý thống kê kinh tế
TOA301
3
30
15
30
KTE203
2
Nguyên lý kế toán
KET201
3
30
15
30
KTE201
3
Pháp luật tài chính ngân hàng
PLU302
3
30
15
30
PLU101
4
Kinh tế lượng
KTE309
3
30
15
30
TOA201
5
Marketing căn bản
MKT301
3
30
15
30
KTE201
6+7
Các môn tự chọn
3
30
15
30
Quản trị học
QTR301
3
30
15
30
Không
Kinh tế quốc tế
KTE308
3
30
15
30
KTE203
Giao dịch thương mại quốc tế
TMA302
3
30
15
30
Không
1.2.3
Khối kiến thức ngành [bao gồm cả kiến thức chuyên ngành]
47
1
Lý thuyết tài chính
TCH302
3
30
15
30
KTE203
2
Tiền tệ - Ngân hàng
TCH303
3
30
15
30
KTE203
3
Tài chính doanh nghiệp
TCH321
3
30
15
30
KTE203
4
Tài chính quốc tế
TCH414
3
30
15
30
TCH302
5
Thị trường tài chính và các định chế tài chính
TCH401
3
30
15
30
TCH302
6
Nguyên lý hoạt động ngân hàng
NHA302
3
30
15
30
TCH302, TCH303
7
Quản trị rủi ro tài chính
TCH409
3
30
15
30
TCH302,
8
Thị trường chứng khoán
DTU302
3
30
15
30
TCH302
9
Tiêu chuẩn đạo đức, hành nghề và quản trị doanh nghiệp
DTU304
3
30
15
30
Không
10
Phân tích và đầu tư chứng khoán 1
DTU402
3
30
15
30
TCH302
11
Phân tích và đầu tư chứng khoán 2
DTU403
3
30
15
30
DTU402
12
Quản trị danh mục đầu tư
DTU406
3
30
15
30
TCH302
13
Phân tích báo cáo tài chính
TCH424
3
30
15
30
KET201
14
Ngoại ngữ 6 [TAN, TPH, TNH,TTR, TNG]
---302
4
30
60
0
---301
15
Ngoại ngữ 7 [TAN, TPH, TNH,TTR, TNG]
---401
4
30
60
0
---302
1.2.4
Khối kiến thức tự chọn
6
1
Kế toán tài chính
KET301
3
30
15
30
KET201
2
Kế toán quản trị
KET309
3
30
15
30
KET201
3
Lý thuyết kiểm toán
KET313
3
30
15
30
KET201
4
Quản trị nguồn nhân lực
QTR401
3
30
15
30
Không
5
Tài chính công
TCH431
3
30
15
30
TCH302, TCH303
6
Thanh toán quốc tế
TCH412
3
30
15
30
TMA302
7
Tài trợ thương mại quốc tế
TCH417
3
30
15
30
TMA302
8
Kinh doanh ngoại hối
TCH419
3
30
15
30
TCH302
9
Kinh tế học tài chính
TCH341
3
30
15
30
KTE203
10
Phương pháp lượng cho tài chính
TCH442
3
30
15
30
TOA201
11
Mô hình tài chính
TCH443
3
30
15
30
TOA201
12
Đầu tư bất động sản
DTU306
3
30
15
30
Không
13
Phân tích kỹ thuật chứng khoán
DTU408
3
30
15
30
Không
14
Tài chính tâm lý
TCH444
3
30
15
30
Không
15
Quản trị tài chính quốc tế
TCH425
3
30
15
30
TCH302
16
Tài trợ dự án
TCH426
3
30
15
30
Không
17
Chiến lược tài chính doanh nghiệp
TCH421
3
30
15
30
TCH302, TCH303
18
Kế toán ngân hàng
NHA403
3
30
15
30
KET201
19
Tín dụng ngân hàng
NHA401
3
30
15
30
TCH302, TCH303
20
Quản trị rủi ro trong ngân hàng
NHA406
3
30
15
30
TCH302, TCH303
21
Ứng dụng công nghệ trong ngân hàng
NHA408
3
30
15
30
TIN202
22
Hệ thống thông tin quản trị
QTR201
3
30
15
30
TIN202
1.2.5
Thực tập
TCH502
3
1.2.6
Học phần tốt nghiệp
TCH512
9