Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, điểm chuẩn

TPO - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy [chưa nhân hệ số cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển] đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 là 19.

Theo đó, điểm sàn các ngành cụ thể như sau:

1. Các ngành đào tạo đại học sư phạm [đào tạo giáo viên]

Mức điểm xét tuyển tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Thí sinh dùng tổ hợp môn [Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 hoặc Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1] thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + [điểm ưu tiên khu vực + điểm đối tượng ưu tiên] x 2/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân] ≥ 12,67.

Thí sinh dùng tổ hợp môn [Ngữ văn, năng khiếu 2, Năng khiếu 3 hoặc Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3] thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + [điểm ưu tiên khu vực + điểm đối tượng ưu tiên] x 1/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân] ≥ 6,33.

Thí sinh dùng tổ hợp môn [Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 hoặc Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4] thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + [điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng] x 2/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân] ≥ 12,00.

Thí sinh dùng tổ hợp môn [Ngữ văn, năng khiếu 5, Năng khiếu 6 hoặc Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6] thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + [điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng] x 1/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân] ≥ 6,00.

2. Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm

Mức điểm xét tuyển tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển

3. Một số lưu ý:

- Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng [nếu có]

Trong đó: + Điểm môn 1, điểm môn 2, điểm môn 3 là điểm các môn trong Tổ hợp môn xét tuyển. + Điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng được tính theo quy định. - Đối với thí sinh xét tuyển vào ngành đào tạo đại học sư phạm [đào tạo giáo viên] phải có hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 cấp THPT xếp loại từ khá trở lên. Thí sinh không đạt điều kiện về hạnh kiểm thì sẽ bị buộc thôi học khi Nhà trường tổ chức hậu kiểm.

Công nhận kết quả thi môn năng khiếu năm 2021 đối với ngành Giáo dục Thể chất của các trường: 1. Trường ĐHSP Hà Nội 2. Trường ĐHSP TDTT Hà Nội 3. Trường ĐH TDTT Bắc Ninh 4. Trường ĐHSP - ĐH Thái Nguyên 5. Trường ĐH Hùng Vương 6. Trường ĐH Tây Bắc 7. Trường ĐH Hồng Đức 8. Trường ĐH Vinh 9. Trường ĐHSP- ĐH Huế 10. Trường ĐH TDTT Đà Nẵng 11. Trường ĐHSP- ĐH Đà Nẵng 12. Trường ĐH Quy Nhơn 13. Trường ĐHSP TP.HCM 14. Trường ĐHSP TDTT TP.HCM 15. Trường ĐH TDTT TP.HCM 16. Trường ĐH Cần Thơ 17. Trường ĐH Đồng Tháp

Thí sinh không dự thi năng khiếu ngành Giáo dục Thể chất tại Trường ĐHSP Hà Nội 2 phải lấy Giấy chứng nhận điểm môn thi năng khiếu, gửi qua đường bưu điện đến Phòng Đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh phúc trước 17h00 ngày 05 tháng 9 năm 2021 [theo dấu bưu điện].

Năm 2020, điểm chuẩn của Đại học Sư phạm Hà Nội 2 dao động 20-31, cao nhất là Giáo dục Tiểu học.

Với phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, tất cả 19 ngành đào tạo của Đại học Sư phạm Hà Nội 2 lấy điểm trúng tuyển thang 40, trong đó môn chính nhân hệ số hai.

Giáo dục Tiểu học có điểm chuẩn 31, cao nhất trong 19 ngành, sau đó là Ngôn ngữ Trung Quốc 26. Trừ một số ngành ngoài sư phạm có điểm chuẩn 20, còn lại đều lấy 25.

Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 đào tạo các cử nhân đại học, sau đại học các nhóm ngành sư phạm công tác trong lĩnh vực giáo dục [sư phạm toán, vật lý, cử nhân ngữ văn, sư phạm tiểu học..] cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho cả nước.

Tên tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University 2

Thành lập: 14/08/1967

Trụ sở chính: Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Xuân Hoà, Phúc Yên, Vĩnh Phúc.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2:

Trường: Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Thông tin - thư viện 7320201 D01, C00, C19, C20 0
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, C04 32.5 Điểm thi TN THPT [điểm theo thang điểm 40]
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D11 24 Xét điểm thi THPT [thang 40]
4 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T02, T05, T03 24 Điểm thi TN THPT [điểm theo thang điểm 40]
5 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 20 Xét điểm thi THPT [thang 40]
6 Sư phạm công nghệ 7140246 A01, D90, D08, A02 32 Xét điểm thi THPT [thang 40]
7 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01, D84 30.5 Điểm thi TN THPT [điểm theo thang điểm 40]
8 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01, D01, D12, D11 32 Điểm thi TN THPT [điểm theo thang điểm 40]
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19, C03 25.5 Điểm thi TN THPT [điểm theo thang điểm 40]
10 Giáo dục Công dân 7140204 D01, C00, C19, D66 25.5 Điểm thi TN THPT [điểm theo thang điểm 40]
11 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M10, M13, M11 25.5 Điểm thi TN THPT [điểm theo thang điểm 40]
12 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D15, C14 30.5 Điểm thi TN THPT [điểm theo thang điểm 40]
13 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, B03, D08, B02 25.5 Điểm thi TN THPT [điểm theo thang điểm 40]
14 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, A06 25.5 Điểm thi TN THPT [điểm theo thang điểm 40]
15 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, A04 25.5 Điểm thi TN THPT [điểm theo thang điểm 40]
16 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01, C01 25.5 Điểm thi TN THPT [điểm theo thang điểm 40]
17 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D15, C14 20 Điểm thi TN THPT [điểm theo thang điểm 40]
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D12, D11 20 Điểm thi TN THPT [điểm theo thang điểm 40]
19 Thông tin - thư viện 7320201 D01, C00, C19, C20 0
20 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, C04, XDHB 37.5 Học bạ
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D11, XDHB 36 Học bạ
22 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T02, T05, T03 24 Điểm thi TN THPT [điểm theo thang điểm 40]
23 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01, XDHB 24 Học bạ
24 Sư phạm công nghệ 7140246 A01, D90, D08, A02, XDHB 35.25 Học bạ
25 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01, D84, XDHB 39 Học bạ
26 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01, D01, D12, D11, XDHB 38 Học bạ
27 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19, C03, XDHB 32 Học bạ
28 Giáo dục Công dân 7140204 D01, C00, C19, D66, XDHB 32 Học bạ
29 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M10, M13, M11, XDHB 32 Học bạ
30 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D15, C14, XDHB 37 Học bạ
31 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, B03, D08, B02, XDHB 32 Học bạ
32 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, A06 25.5 Điểm thi TN THPT [điểm theo thang điểm 40]
33 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, A04, XDHB 34 Học bạ
34 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01, C01, XDHB 32 Học bạ
35 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D15, C14, XDHB 24 Học bạ
36 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D12, D11, XDHB 35 Học bạ
37 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 52140208 C00, C19, C20, D66 25.5 Điểm thi TN THPT [điểm theo thang điểm 40]
38 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 52140208 C00, C19, C20, D66, XDHB 32 Học bạ
39 Sư phạm Hóa học 7140212 XDHB 34 Học bạ

Video liên quan

Chủ Đề