3 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC PHẦN 1
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG
Địa chỉ:Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline:0987.231.448
Website://Content AI/
Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.Content AI
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1. Trường mầm non [nhà trẻ] | 托儿所 | Tuōérsuǒ |
2. Vườn trẻ [mẫu giáo] | 幼儿园 | yòuéryuán |
3. Nhà trẻ gởi theo ngày | 日托所 | rì tuō suǒ |
4. Tiểu học | 小学 | xiǎoxué |
5. Trung học | 中学 | zhōngxué |
6. Trung học cơ sở | 初中 | chūzhōng |
7. Cấp ba, trung học phổ thông | 高中 | gāozhōng |
8. Cao đẳng | 大专 | dàzhuān |
9. Học viện | 学院 | xuéyuàn |
10. Đại học tổng hợp | 综合性大学 | zònghé xìng dàxué |
11. Viện nghiên cứu sinh | 研究生院 | yánjiūshēng yuàn |
12. Viện nghiên cứu | 研究院 | yán jiù yuàn |
13. Trường đại học và học viện | 高等院校 | gāoděng yuàn xiào |
14. Trường trọng điểm | 重点学校 | zhòngdiǎn xuéxiào |
15. Trường trung học trọng điểm | 重点中学 | zhòngdiǎn zhōngxué |
16. Trường đại học trọng điểm | 重点大学 | zhòngdiǎn dàxué |
17. Trường chuyên tiểu học | 附小 | fùxiǎo |
18. Trường chuyên trung học | 附中 | fùzhōng |
19. Trường thực nghiệm | 实验学校 | shíyàn xuéxiào |
20. Trường mẫu | 模范学校 | mófàn xuéxiào |
21. Trường chung cấp chuyên nghiệp | 中专 | zhōng zhuān |
22. Trường dạy nghề | 技校 | jìxiào |
23. Trường chuyên nghiệp | 职业学校 | zhíyè xuéxiào |
24. Trường dành cho người lớn tuổi | 成人学校 | chéngrén xuéxiào |
25. Trường công lập | 公学校 | gōng xuéxiào |
26. Trường nghệ thuật | 艺术学校 | yìshù xuéxiào |
27. Trường múa | 舞蹈学校 | wǔdǎo xuéxiào |
28. Trường sư phạm | 师范学校 | shīfàn xuéxiào |
29. Trường thương nghiệp | 商业学校 | shāngyè xuéxiào |
30. Trường tư thục, trường dân lập | 私立学校 | sīlì xuéxiào |
31. Trường tự phí | 自费学校 | zìfèi xuéxiào |
32. Trường bán trú | 全日制学校 | quánrì zhì xuéxiào |
33. Trường tại chức | 业余学校 | yèyú xuéxiào |
34. Trường hàm thụ | 函授 学校 | hánshòu xuéxiào |
35. Trường ban đêm | 夜校 | yèxiào |
36. Trường nội trú | 寄宿学校 | jìsù xuéxiào |
37. Viện văn học | 文学院 | wén xuéyuàn |
38. Học viện nhân văn | 人文学院 | rénwén xuéyuàn |
39. Học viện công nghiệp | 工学院 | gōng xuéyuàn |
40. Học viện y khoa | 医学院 | yīxuéyuàn |
41. Học viện thể dục | 体育学院 | tǐyù xuéyuàn |
42. Học viện âm nhạc | 音乐学院 | yīnyuè xuéyuàn |
43. Học viện sư phạm | 师范学院 | shīfàn xuéyuàn |
44. Học viện giáo dục | 教育学院 | jiàoyù xuéyuàn |
45. Đại học sư phạm | 师范大学 | shīfàn dàxué |
46. Học viện thương mại | 商学院 | shāng xué yuàn |
47. Học viện công nghiệp tại chức | 业余工业大学 | yèyú gōngyè dàxué |
48. Đại học phát thanh truyền hình | 广播电视大学 | guǎngbò diànshì dàxué |
49. Đại học hàm thụ | 函授大学 | hánshòu dàxué |
50. Giáo dục mẫu giáo | 幼儿教育 | yòuér jiàoyù |
51. Giáo dục trước tuổi đi học | 学前教育 | Xuéqián jiàoyù |
52. Giáo dục sơ cấp | 初等教育 | chūděng jiàoyù |
53. Giáo dục trung cấp | 中等教育 | zhōngděng jiàoyù |
54. Giáo dục cao cấp | 高等教育 | gāoděng jiàoyù |
55. Tiếp tục giáo dục | 继续教育 | jìxù jiàoyù |
56. Giáo dục công dân | 公民教育 | gōngmín jiàoyù |
57. Giáo dục dành cho người lớn | 成人教育 | chéngrén jiàoyù |
58. Giáo dục hệ mười năm | 十年制义务教育 | shí nián zhì yìwù jiàoyù |
59. Giáo dục cơ sở | 基础教育 | jīchǔ jiàoyù |
60. Giáo dục nghề nghiệp | 职业教育 | zhíyè jiàoyù |
61. Giáodục nghe nhìn | 视听教育 | shìtīng jiàoyù |
62. Học sinh tiểu học | 小学生 | xiǎoxuéshēng |
63. Học sinh trung học | 中学生 | zhōngxuéshēng |
64. Học sinh cấp hai | 初中生 | chūzhōng shēng |
65. Học sinh cấp ba | 高中生 | gāozhōng shēng |
66. Sinh viên | 大学生 | dàxuéshēng |
67. Sinh viên những năm đầu | 低年级学生 | dī niánjí xuéshēng |
68. Sinh viên những năm cuối | 高年级学生 | gāo niánjí xuéshēng |
69. Học sinh mới | 新生 | xīnshēng |
70. Sinh viên năm thứ nhất | 一年级大学生 | yī niánjí dàxuéshēng |
71. Sinh viên năm thứ hai | 二年级大学生 | èr niánjí dàxuéshēng |
72. Sinh viên năm thứ ba | 三年级大学生 | sān niánjí dàxuéshēng |
73. Sinh viên năm thứ tư | 四年级大学生 | sì niánjí dàxuéshēng |
74. Sinh viên hệ chính quy | 本科生 | běnkē shēng |
75. Nghiên cứu sinh | 研究生 | yánjiūshēng |
76. Nghiên cứu sinhtiến sĩ | 博士生 | bóshì shēng |
77. Lưu học sinh | 留学生 | liúxuéshēng |
78. Hội học sinh sinh viên | 学生会 | xuéshēnghuì |
79. Học viện cử nhân | 学士学位 | xuéshì xuéwèi |
80. Cử nhân khoa học xã hội | 文学士 | wénxué shì |
81. Cử nhân khoa học tự nhiên | 理学士 | lǐxué shì |
82. Học vị thạc sĩ | 硕士学位 | shuòshì xuéwèi |
83. Học vị tiến sĩ | 博士学位 | bóshì xuéwèi |
84. Trên tiến sĩ | 博士后 | bóshìhòu |
85. Tiến sĩ triết học | 哲学博士 | zhéxué bóshì |
86. Học vị danh dự | 名誉学位 | míngyù xuéwèi |
87. Giáo viên | 教师 | jiàoshī |
88. Giáo viên cao cấp | 高级讲师 | gāojí jiǎngshī |
89. Trợ giáo | 助教 | zhùjiào |
90. Giảng viên | 讲师 | jiǎngshī |
91. Giảng viên cao cấp | 高级教师 | gāojí jiàoshī |
92. Trợ lý giáo sư | 助理教授 | zhùlǐ jiàoshòu |
93. Phó giáo sư | 副教 授 | fùjiàoshòu |
94. Giáo sư | 教授 | jiàoshòu |
95. Giáo viên hướng dẫn | 导师 | dǎoshī |
96. Giáo sư thỉnh giảng | 客座教授 | kèzuò jiàoshòu |
97. Học giả mời đến | 访问学者 | fǎngwèn xuézhě |
98. Chủ nhiệm khoa | 系主任 | xì zhǔrèn |
99. Phòng giáo vụ | 教务处 | jiàowù chù |
100. Trưởng phòng giáo vụ | 教务长 | jiàowù zhǎng |
101. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục | 教研室 | jiàoyánshì |
102. Tổ nghiên cứu khoa học | 教研组 | jiàoyánzǔ |
103. Chỉ đạo viên chính trị | 政治指导员 | zhèngzhì zhǐdǎoyuán |
104. Giáo viên chủ nhiệm | 班主任 | bānzhǔrèn |
105. Giáo viên kiêm chức | 兼职教师 | Jiānzhí jiàoshī |