Du học Hàn Quốc có đắt không? Học phí trường đại học Hàn Quốc như thế nào? Có sự chênh lệch về chi phí giữa các nhóm trường hay không? Là những câu hỏi phổ biến của học sinh khi tìm hiểu trường du học Hàn Quốc. Vậy thực tế học phí trường bên Hàn như thế nào? Hãy cùng “cập nhật” thông tin học phí đầy đủ qua bài chia sẻ dưới đây nhé! Học phí là yếu tố quan trọng mà các bạn học sinh quan tâm khi chọn trường du học Hàn Quốc, chi phối đến quyết định chọn trường của nhiều bạn học sinh, nhất là với những bạn có điều kiện tài chính hạn chế. Tuy nhiên, học phí trường Hàn lại bị chi phối bởi nhiều yếu tố khác nhau như khu vực, loại hình, hệ đào tạo…vì thế, rất nhiều bạn học sinh gặp khó khăn khi tìm hiểu thông tin học phí các trường đại học Hàn Quốc. Vậy học phí của trường Hàn THỰC TẾ như thế nào? Tại “xứ sở kim chi”, hầu hết các tỉnh thành phố lớn đều có trường đại học. Tuy vậy, hầu hết các trường Đại học lớn thường tập trung ở các thành phố lớn như Seoul, Busan, Incheon, Daegu, Kyonggi, Gyeongsang, Pyeongtaek,… Trong đó, hai thành phố lớn là Seoul và Busan tập trung những trường lớn và nổi tiếng nhất, được rất nhiều sinh viên Hàn Quốc cũng như du học sinh theo học. Thế nhưng, thành phố Seoul là thủ đô của Hàn Quốc, vì thế mà học phí các trường đại học ở Seoul tương đối cao so với các khu vực khác. Cụ thể, mức học phí các trường Đại học tại đây so với các vùng khác sẽ cao hơn từ 1000 – 4000 USD/năm học. Cũng giống như ở Việt Nam, các trường đại học ở Hàn Quốc được chia làm 2 loại hình là đại học công lập và đại học tư thục. Mức học phí giữa hai nhóm trường này có sự chênh lệch đáng kể. Các trường đại học công lập luôn có mức học phí chuyên ngành thấp hơn so với trường tư thục. Chẳng hạn, trường Đại học Quốc gia Pusan có mức học phí chuyên ngành chỉ khoảng 3700 USD/năm, so với trường Đại học Dongguk khoảng 8000 USD/năm. Cũng bởi có mức học phí thấp, nên trường đại học Hàn Quốc hệ Công lập có tỷ lệ cạnh tranh đầu vào khá cao với những yêu cầu, điều kiện học bạ cấp THPT sẽ cao hơn so với các trường Đại học tư thục. Cụ thể: Với trường đại học công lập Hàn Quốc Ở các trường đại học Công lập, học phí học tiếng sẽ tốn chi phí cao nhất, vì trên thực tế, đây là một khoa mở ra chỉ dành riêng cho du học sinh quốc tế chứ không dành chung cho tất cả sinh viên ở Hàn Quốc. Với trường đại học tư thục Ở các trường Đại học Tư thục thì học phí học tiếng sẽ là thấp nhất. Lên đến hệ đại học thì học phí sẽ tăng từ 20 – 50% so với học phí học tiếng và càng học lên cao, như hệ cao học hay hệ tiến sĩ thì mức học phí sẽ tăng hơn nữa. Mức học phí tại các trường Hàn cũng được quy định theo từng hệ đào tạo. Cụ thể như sau: Phân loại mức Học phí hệ tiếng tại các trường Hàn Quốc
Mức độ Học phí Đặc điểm chung KRW/năm VND/năm Thấp 4 – 4.8 triệu 80 – 96 triệu Một số trường công lập tại Busan, Trường khu vực Daegu và miền trung. Trung bình 5 – 6 triệu 100 – 120 triệu Một số trường trong lòng Seoul, Trường khu vực gần Seoul, Trường tư thục khu vực Busan. Cao 6 – 7.2 triệu 120 – 145 triệu Trường tư thục xếp hạng cao, TOP 1% visa thẳng, Tập trung tại trung tâm Seoul.Học phí các trường đại học Hàn Quốc như thế nào?
Học phí trường Hàn theo tỉnh/thành phố
Học phí các trường đại học Hàn Quốc theo loại hình đào tạo
Mức học phí theo bậc học tại Hàn Quốc
>>> Học phí hệ tiếng
>>> Học phí chuyên ngành
Mức học phí chuyên ngành tại Hàn Quốc dao động từ 6.000.000 – 10.000.000 KRW/năm [120.000.000 – 200.000.000 VND/năm] cho hệ đại học và sau đại học. Học phí tại các trường công lập thấp hơn từ 30% – 50% so với các trường tư thục có cùng thứ hạng.
Các ngành học như Kinh doanh, Ngôn ngữ, hoặc Dịch vụ, Du lịch có học phí thấp hơn nhóm ngành Y, Dược, Nghệ Thuật và Công nghệ.
Bảng học phí các trường đại học Hàn Quốc – Thông tin chi tiết
Để giúp bạn nắm bắt và tra cứu thông tin học phí các trường Hàn Quốc đầy đủ và chi tiết, Thanh Giang xin chia sẻ bảng thông tin học phí trường Hàn và học phí chuyên ngành của một số trường đại học. Các bạn du học sinh có thể tra cứu thông tin học phí qua bảng sau:
Bảng học phí học tiếng Hàn
STT |
Trường đại học |
Tên tiếng Anh |
Loại hình |
Khu vực |
Học phí [won/năm] |
1 |
Đại Học Dankook web: dankook.ac.kr |
Dankook University |
Tư thục |
Jukjeon |
5,200,000 |
2 |
Đại Học Chungwoon web: chungwoon.ac.kr |
Chungwoon University |
Tư thục |
Hongseong, Incheon |
4,400,000 |
3 |
Đại Học Dongseo web: dongseo.ac.kr |
Dongseo University |
Tư thục |
Busan |
4,400,000 |
4 |
Đại Học Ngoại Ngữ Hàn Quốc web: hufs.ac.kr |
Hankuk University of Foreign Studies [HUFS] |
Tư thục |
Seoul, Gyeonggi-do |
4,800,000 – 6,400,000 |
5 |
Đại Học Dong-A web: donga.ac.kr |
Dong-A University |
Tư thục |
Busan |
4,800,000 |
6 |
Đại Học Keimyung web: kmu.ac.kr |
Keimyung University |
Tư thục |
Daegu |
4,800,000 |
7 |
Đại Học Quốc Gia Chonbuk web: jbnu.ac.kr |
Chonbuk National University |
Công lập |
Jeollabuk-do |
5,200,000 |
8 |
Đại Học Quốc Gia Incheon web: inu.ac.kr |
Incheon National University |
Công lập |
Incheon |
4,800,000 |
9 |
Đại Học Quốc Gia Kangwon web: kangwon.ac.kr |
Kangwon National University |
Công lập |
Gangwon-do |
4,800,000 |
10 |
Đại Học Suwon web: suwon.ac.kr |
University of Suwon |
Tư thục |
Hwaseong |
4,800,000 |
11 |
Đại Học Myongji web: mju.ac.kr |
Myongji University |
Tư thục |
Seoul, Gyeonggi-do |
4,800,000 – 5,600,000 |
12 |
Đại Học Hansei web: hansei.ac.kr |
Hansei University |
Tư thục |
Gyeonggi-do |
5,000,000 |
13 |
Đại Học Kyonggi web: kyonggi.ac.kr |
Kyonggi University |
Tư thục |
Seoul, Suwon |
5,000,000 |
14 |
Đại Học Quốc Gia Seoul web: snu.ac.kr |
Seoul National University |
Công lập |
Seoul |
6,320,000 – 6,920,000 |
15 |
Đại Học Chosun web: chosun.ac.kr |
Chosun University |
Tư thục |
Gwangju |
5,000,000 |
16 |
Đại Học Korea web: korea.edu |
Korea University |
Tư thục |
Seoul |
6,640,000 |
17 |
Đại Học Hansung web: hansung.ac.kr |
Hansung University |
Tư thục |
Seoul |
5,200,000 |
18 |
Đại Học Nữ Sungshin sungshin.ac.kr |
Sungshin Women’s University |
Tư thục |
Seongbuk-gu, Gangbuk-gu |
5,200,000 |
19 |
Đại Học Quốc Gia Chonnam web: jnu.ac.kr |
Chonnam National University |
Công lập |
Gwangju, Jeonnam |
5,200,000 |
20 |
Đại Học Quốc gia Chungnam web: cnu.ac.kr |
Chungnam National University |
Công lập |
Daejeon |
5,200,000 |
21 |
Đại Học Seoul Sirip web: uos.ac.kr |
University Of Seoul |
Công lập |
Seoul |
5,400,000 |
22 |
Đại Học Sunmoon sunmoon.ac.kr |
Sunmoon University |
Tư thục |
Chungcheongnam-do |
5,280,000 |
24 |
Đại Học Inha web: inha.ac.kr |
Inha University |
Tư thục |
Incheon |
5,480,000 |
25 |
Đại Học Ajou web: ajou.ac.kr |
Ajou University |
Tư thục |
Suwon |
5,600,000 |
26 |
Đại Học Quốc Gia Pusan web: pusan.ac.kr |
Pusan National University |
Công lập |
Busan |
5,600,000 |
27 |
Đại Học Kookmin web: kookmin.ac.kr |
Kookmin University |
Tư thục |
Seoul |
6,000,000 |
28 |
Đại Học Soongsil web: ssu.ac.kr |
Soongsil University |
Tư thục |
Seoul |
5,800,000 |
29 |
Đại Học Chung-Ang web: cau.ac.kr |
Chung-Ang University |
Tư thục |
Seoul, Anseong |
6,000,000 |
30 |
Đại Học Sangmyung web: smu.ac.kr |
Sangmyung University |
Tư thục |
Seoul |
6,000,000 |
31 |
Đại Học Sungkyungkwan web: skku.edu |
Sungkyunkwan University |
Tư thục |
Seoul, Gyeonggi-do |
9,000,000 – 9,600,000 |
32 |
Đại Học Dongguk web: dongguk.edu |
Dongguk University |
Tư thục |
Seoul |
6,600,000 |
33 |
Đại Học Hongik web: hongik.ac.kr |
Hongik University |
Tư thục |
Seoul, Sejong, Gyeonggi-do |
6,200,000 |
34 |
Đại Học Sejong web: sejong.ac.kr |
Sejong University |
Tư thục |
Seoul |
6,400,000 |
35 |
Đại Học Yonsei web: yonsei.ac.kr |
Yonsei University |
Tư thục |
Seoul |
6,920,000 |
36 |
Đại Học Hanyang web: hanyang.ac.kr |
Hanyang University |
Tư thục |
Seoul, Gyeonggi-do |
6,600,000 |
37 |
Đại Học Konkuk web: konkuk.ac.kr |
Konkuk University |
Tư thục |
Seoul, Chungcheongbuk-do |
6,800,000 |
38 |
Đại Học Kyung Hee web: khu.ac.kr |
Kyung Hee University |
Tư thục |
Seoul, Gyeonggi-do |
6,360,000 – 6,800,000 |
39 |
Đại Học Nữ Sinh Ewha web: ewha.ac.kr |
Ewha Womans University |
Tư thục |
Seoul |
6,880,000 |
40 |
Đại Học Sogang web: sogang.ac.kr |
Sogang University |
Tư thục |
Seoul |
7,080,000 |
Bảng học phí học đại học
STT |
Trường đại học |
Mức học phí thấp nhất [won/ năm] |
Mức học phí cao nhất [won/ năm] |
1 |
Đại Học Seoul Sirip |
2,044,000 |
3,221,000 |
2 |
Đại Học Quốc Gia Pusan |
2,604,000 |
5,978,000 |
3 |
Đại Học Quốc Gia Chonnam |
2,934,000 |
4,058,000 |
4 |
Đại Học Quốc Gia Chonbuk |
3,324,000 |
4,600,000 |
5 |
Đại Học Quốc Gia Kangwon |
3,424,000 |
4,618,000 |
6 |
Đại Học Quốc gia Chungnam |
3,638,000 |
4,387,000 |
7 |
Đại Học Quốc Gia Incheon |
4,880,000 |
9,824,000 |
8 |
Đại Học Quốc Gia Seoul |
4,884,000 |
10,076,000 |
9 |
Đại Học Hansung |
5,084,000 |
6,790,000 |
10 |
Đại Học Dongseo |
5,548,000 |
7,584,000 |
11 |
Đại Học Donga |
5,714,000 |
7,894,000 |
12 |
Đại Học Chosun |
5,728,000 |
7,678,000 |
13 |
Đại Học Keimyung |
5,910,000 |
8,830,000 |
14 |
Đại Học Chungwon |
6,284,000 |
8,266,000 |
15 |
Đại Học Kyonggi |
6,444,000 |
8,326,000 |
16 |
Đại Học Ajou |
6,748,000 |
8,852,000 |
17 |
Đại Học Chung-Ang |
6,812,000 |
10,992,000 |
18 |
Đại Học Hanse |
6,852,000 |
9,628,000 |
19 |
Đại Học Dongguk |
6,938,000 |
9,160,000 |
20 |
Đại Học Inha |
6,996,000 |
9,536,000 |
21 |
Đại Học Nữ Sungshin |
7,000,000 |
10,200,000 |
22 |
Đại Học Soongsil |
7,038,000 |
9,276,000 |
24 |
Đại Học Yonsei |
7,074,000 |
13,986,000 |
25 |
Đại Học Korea |
7,120,000 |
8,402,000 |
26 |
Đại Học Sejong |
7,198,000 |
9,976,000 |
27 |
Đại Học Sogang |
7,214,000 |
9,426,000 |
28 |
Đại Học Sangmyung |
7,238,000 |
10,712,000 |
29 |
Đại Học Ngoại Ngữ Hàn Quốc |
7,258,000 |
9,112,000 |
30 |
Đại Học Kookmin |
7,280,000 |
11,120,000 |
31 |
Đại Học Sunmoon |
7,310,000 |
9,794,000 |
32 |
Đại Học Nữ Sinh Ewha |
7,339,000 |
9,948,000 |
33 |
Đại Học Dankook |
7,398,000 |
11,150,000 |
34 |
Đại Học Myongji |
7,522,000 |
10,880,000 |
35 |
Đại Học Konkuk |
7,678,000 |
10,748,000 |
36 |
Đại Học Hanyang |
8,276,000 |
12,258,000 |
37 |
Đại Học Sungkyungkwan |
8,510,000 |
13,150,000 |
38 |
Đại Học Hongik |
8,892,000 |
11,036,000 |
39 |
Đại Học Suwon |
11,202,000 |
14,470,000 |
40 |
Đại Học Kyunghee |
7,400,580 |
10,238,000 |
>>> Qua bảng tổng hợp trên, có thể thấy mức các chuyên ngành/ các khoa trong cùng một trường là không giống nhau. Thông thường, học phí của các chuyên ngành thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn là thấp nhất, học phí của các chuyên ngành thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên cao hơn và cao nhất là học phí của các chuyên ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật – y học.
Trường nào có mức học phí cao nhất? Trường nào có học phí thấp nhất?
TOP 5 trường đại học công lập có mức học phí cao nhất
Trường đại học |
Học phí trung bình [won/ năm] |
Đại học Quốc gia Seoul |
6,010,000 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul |
5,430,000 |
Đại học Quốc gia Incheon |
4,630,000 |
Đại học Quốc gia Kyungpook |
4,500,000 |
Đại học Quốc gia Pusan |
4,460,000 |
TOP 5 trường tư thục có mức học phí cao nhất
Trường đại học |
Học phí trung bình [won/ năm] |
Đại học Bách khoa Hàn Quốc |
9,000,000 |
Đại học Shinhan |
8,830,000 |
Đại học Yonsei |
8,780,000 |
Đại học Eulji |
8,730,000 |
Đại học Nữ sinh Ewha |
8,700,000 |
Top 5 trường đại học học phí thấp nhất
Trường đại học |
Loại hình |
Học phí trung bình [won/ năm] |
Đại học Công giáo Gwangju |
Tư thục |
0 |
Đại học Joongang Sangha |
Tư thục |
1,760,000 |
Đại học Yongsan of Seon Studies |
Tư thục |
2,000,000 |
Đại học Seoul Sirip |
Công lập |
2,390,000 |
Đại học Giáo dục Quốc gia Busan |
Công lập |
3,020,000 |
Cách tra học phí các trường Cao Đẳng, Đại Học Hàn Quốc
Với phần này, Thanh Giang viết bài viết nhỏ sau để chia sẻ cách tra học phí của các trường Cao đẳng, Đại học Hàn Quốc một cách đơn giản nhất mà bạn nào cũng có thể làm được để có thể tự mình tính toán ra thực tế chi phí du học Hàn Quốc có đắt như thông tin các bạn nhận được không nhé!
Trang web sau có tiếng Việt nên rất thuận lợi cho việc tra cứu và tìm hiểu.
Bước 1: Các bạn truy cập vào website:
//www.studyinkorea.go.kr/vi/main.do
Khi các bạn click vào link trên các bạn sẽ thấy hiện ra giao diện như sau:
Bước 2: Các bạn click vào mục:
Thông tin các trường Đại Học
Sẽ hiện ra giao diện như sau:
Bạn tiếp tục chọn: Tìm kiếm trường đại học.
Sẽ hiện ra giao diện như sau:
Trong bảng giao diện này. Sẽ có 1 bảng tìm kiếm thông tin trường Đại Học, Cao Đẳng bạn muốn tìm kiếm.
Bước 3: Điền thông tin trường bạn muốn tìm kiếm:
1- Name of the school: Tên trường – Bạn sẽ điền tên trường bạn muốn tìm kiếm.
2- University Classification: Phân loại trường
- All: Tất cả
- Graduate School: Cao Học
- Junior College: Cao đẳng
- University: Đại Học
3- Certified University: Chứng nhận Đại Học
4- National/ Public/ Private: Quốc Gia/ Công Lập/ Dân Lập – Hình thức đại học bạn lựa chọn.
5- Course: Chương trình bạn muốn theo học:
- Exchange Student Program: Chương trình trao đổi sinh viên
- Irregular Course: Khóa học không thường xuyên
- Korean Language Training Course: Khóa học đào tạo tiếng Hàn
- Associate Degree: Bằng liên kết
- Combined Master’s and Doctorate Degree: Kết hợp Thạc sỹ và Tiến Sỹ
- Doctorate Degree: Tiến Sỹ
- Master’s Degree: Thạc sỹ
- Bachelor’s Degree: Đại Học
- Bachelor’s Transfer: Đại học chuyển tiếp
- Master’s Transfer: Thạc sỹ chuyển tiếp
- Doctorate Transfer: Tiến sỹ chuyển tiếp
- Associate Degree Transfer: Chương trình chuyển tiếp
6- Regions: Khu vực- bạn sẽ lựa chọn vùng bạn muốn theo học.
Để đơn giản nhất: Các bạn chỉ cần điền thông tin tên trường là đủ. Còn nếu muốn tìm hiểu các điều kiện khác thì các bạn chọn thông tiêu chí phù hợp với sự tìm kiếm của mình.
- Scholarship Support: Hỗ trợ Học Bổng
- English Lectures Support: Có bài giảng tiếng Anh
- Dormitory offered: Đề nghị có ký túc xá
Bước 4: Click vào Search để tìm kiếm:
Bước 5: Click vào kết quả trường tìm kiếm:
Vd: Trường bạn muốn tìm kiếm thông tin là trường Tongmyong
Bước 6: Đọc thông tin của trường:
Giao điện thông tin của trường như dưới đây
Kéo từ trên xuống dưới: Bạn sẽ có đầy đủ thông tin cần thiết về trường như: Chi phí các khóa học, số lượng học viên,….
Thông tin cơ bản của trường:
Thanh Giang mong rằng với bài viết chia sẻ này, sẽ giúp cho các bạn cách đơn giản nhất, để có thể tra học phí các trường Cao Đẳng, Đại học tại Hàn Quốc.
Để được biết thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo link sau: //duhoc.thanhgiang.com.vn/chi-phi-du-hoc-han-quoc-tai-thanh-giang-conincon
Để tìm hiểu về cuộc sống của du học sinh tại Hàn các bạn có thể tham khảo link: //duhoc.thanhgiang.com.vn/vo-mong-du-hoc-han-quoc
Thanh Giang xin chúc các bạn thành công, hạnh phúc và may mắn!
Thanh Giang
CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ
Chat trực tiếp cùng Thanh Giang
Link facebook: //www.facebook.com/thanhgiang.jsc
>>> Link Zalo: //zalo.me/0964502233
>>> Link fanpage
Bài viết cùng chủ đề học phí - du học Hàn Quốc
- Học phí học tiếng Hàn – Khóa học tiếng Hàn BAO NHIÊU TIỀN?
Nguồn: //duhoc.thanhgiang.com.vn