Từ trái nghĩa với riêng là gì

Tag: Trái Nghĩa Với Riêng

Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ riêng tư là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ riêng tư là gì?

Đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen.

Đồng nghĩa từ riêng tư:

=> Điều bí mật, Điều thầm kín, Điều chôn giấu, Điều muốn giấu…

Trái nghĩa từ riêng tư:

=> Của chung, của cộng đồng, Của tất cả mọi người…

Đặt câu với từ riêng tư:

=> Đó là 1 điều riêng tư mà tôi muốn giấu hết mọi người chỉ giữ riêng cho bản thân.

Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ riêng tư là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

TÌM các từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch ,có nghĩa như sau :
-Trái nghĩa với riêng :
-Cùng nghĩa với léo:
VẬT đựng nước rửa mặt , rửa tay, rửa rau:

Thiên Bình

Trái nghĩa với riêng là chung

0

Trả lời

·

  • Xuka

    Là chung nhé

    0

    Trả lời

    ·

    • Bắp

      Từ trái nghĩa với từ riêng là: chung

      0

      Trả lời

      ·

      • 1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc . Chính tả – Tuần 3 trang 13 Vở bài tập [SBT] Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 3 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1

        1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :

        đọc ng……. ngứ, ng……. tay nhau, dấu ng……. đơn

        2. Tìm các từ:

        a] Chứa tiếng bắt đẩu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :

        – Trái nghĩa với riêng………………………

        – Cùng nghĩa với leo ……………………….

        – Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau ………….

        b] Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

        – Trái nghĩa với đóng………………………….

        – Cùng nghĩa với vỡ…………………………..

        – Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: ………………

        TRẢ LỜI:

        Quảng cáo

        1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :

        đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn

        2. Tìm các từ :

        a] Chứa tiếng bắt đầu bằng fr hoặc ch, có nghĩa như sau :

        – Trái nghĩa với riêng: chung

        – Cùng nghĩa với leo : trèo

        – Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau : chậu

        b] Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

        – Trái nghĩa với đóng : mở

        – Cùng nghĩa với vỡ : bể

        – Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi : mũi

        b] Chứa tiếng có thanh hỏi hay thanh ngã có nghĩa như sau : – Trái nghĩa với đóng – Cùng nghĩa với vỡ

        – Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi

        Trả lời:

        a] – Trái nghĩa với riêng -> chung – Cùng nghĩa với leo -> trèo

        – Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau -> chậu

        b] – Trái nghĩa với đóng -> mở – Cùng nghĩa với vỡ -> bể

        – Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi -> mũi.

        [BAIVIET.COM]

        Chính tả – Tuần 3: SBT Tiếng Việt lớp 3 – Trang 13. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc; Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng fr hoặc ch, có nghĩa trái nghĩa với từ riêng…

        1: Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc

        đọc ng….. ngứ, ng….. tay nhau, dấu ng….. đơn

        2: Tìm các từ

        a] Chứa tiếng bắt đẩu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :

        – Trái nghĩa với riêng:…………….

        – Cùng nghĩa với leo :…………….

        – Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau :……..

        b] Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

        – Trái nghĩa với đóng:………………

        – Cùng nghĩa với vỡ………………

        – Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: ………..

        1: Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc

        đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn

        2: Tìm các từ

        a] Chứa tiếng bắt đầu bằng fr hoặc ch, có nghĩa như sau :

        – Trái nghĩa với riêng: chung

        – Cùng nghĩa với leo : trèo

        – Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau : chậu

        b] Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau

        – Trái nghĩa với đóng : mở

        – Cùng nghĩa với vỡ : bể

        – Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi : mũi

        Chủ Đề